Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa a mũ n, 2.4.16.32.2 mũ 3b 9.3 mũ 3 .1 8.27
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa a mũ n, với a thuocj Q, n thuộc N, n >1
a) 2.4.16.32.2 mũ 3
b) 9.3 mũ 3 .1/8.27
Viết các số dưới đây dưới dạng lũy thừa
2.4.16.32.2 mũ 4
(4.2 mũ 5) : (2³. 1/16)
9.3³ . 1 phần 81 .27
2 mũ 2 .4.32/2 mũ 2 . 2 mũ 5
a) \(2.4.16.32.2^4=2.2^2.2^4.2^5.2^4=2^{16}\)
b) \(\left(4.2^5\right):\left(2^3.\frac{1}{16}\right)=\left(2^2.2^5\right):\left(2^3.\left(\frac{1}{2}\right)^4\right)=2^7:\frac{1}{2}=2^8\)
c) \(9.3^3.\frac{1}{81}.27=3^2.3^3.\left(\frac{1}{3}\right)^4.3^3=3^4\)
d)\(2^2.4.\frac{32}{2^2}.2^5=2^2.2^2.2^3.2^5=2^{12}\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9/4 - 3y + y mũ 2 b) x mũ 3 + 6x2y +112xy mũ 2 +8y3
a) \(\dfrac{9}{4}-3y+y^2\)
\(=\left(\dfrac{3}{2}\right)^2-3y+y^2\)
\(=y^2-2\cdot\dfrac{3}{2}\cdot y+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2\)
\(=\left(y-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
b) \(x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\)
\(=x^3+6x^2y+12xy^2+\left(2y\right)^3\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot2y+3\cdot x\cdot\left(2y\right)^2+\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x+2y\right)^2\)
Giúp mik với
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hưũ tỉ : 2 mũ 6 . 3 mũ 3 , 6 mũ 4 . 8 mũ 2
a: 26⋅33=(22⋅3)3=12326⋅33=(22⋅3)3=123
b: 64⋅83=24⋅34⋅29=213⋅3464⋅83=24⋅34⋅29=213⋅34
c: 16⋅81=36216⋅81=362
d: 254⋅28=1004
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) 1/16 mũ 25 : 1/2 mũ 30. b)584 mũ 100 : 292 mũ 100. c)125 mũ 4 . 16 mũ 3
a) \(\left(\frac{1}{16}\right)^{25}\div\left(\frac{1}{2}\right)^{30}=\left(\frac{1}{2^4}\right)^{25}\div\left(\frac{1}{2}\right)^{30}=\left[\left(\frac{1}{2}\right)^4\right]^{25}\div\left(\frac{1}{2}\right)^{30}=\left(\frac{1}{2}\right)^{4.25}\div\left(\frac{1}{2}\right)^{30}\)
\(=\left(\frac{1}{2}\right)^{100}\div\left(\frac{1}{2}\right)^{30}=\left(\frac{1}{2}\right)^{100-30}=\left(\frac{1}{2}\right)^{70}\)
b) \(584^{100}\div292^{100}=\left(584-292\right)^{100}=292^{100}\)
c) \(125^4\cdot16^3=\left(5^3\right)^4\cdot\left(2^4\right)^3=5^{3\cdot4}\cdot2^{4\cdot3}=5^{12}\cdot2^{12}=\left(5+2\right)^{12}=7^{12}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a, (15 mũ 8) nhân (9 mũ 4)
b,(27 mũ 2) : (25 mũ 3)
Trả lời:
a, \(15^8.9^4\)
\(=15^8.\left(3^2\right)^4\)
\(=15^8.3^8\)
\(=45^8\)
b, \(27^2:25^3\)
\(=\left(3^3\right)^2:\left(5^2\right)^3\)
\(=3^6:5^6\)
\(=\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
Hok Tốt!!!!
a. 158 . 94
= 158 . (32)4
= 158.38
= (15.3)8
= 458
b. 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
= \(\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
viết các biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa cùng cơ số:
a,( 54 : 5 mữ 2) x 25 mũ 2
b,(5 mũ 12 x 5 mũ 3 ) : ( 5 mũ 2 ) mũ 3
c,(25 mũ 2 ) mũ 4
d,( 125 : 5 mũ 2 ) mũ 3
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a. 4 mũ 2 . 8 mũ 3
b. 9 mũ 3 . 27 mũ 2
c. 8 mũ 2 . 25 mũ 3
Lưu ý dấu chấm là dấu nhân nhé
42.83 = (22)2.(23)3 = 24.29 = 213
93.272 = (32)3.(33)2 = 36.36 = 312
82.253 = (23)2.(52)3 = 26.56 = (2.5)6 = 106
a ) 42 . 83 = ( 22 ) 2 . ( 23 ) 3 = 22.2 . 23.3 = 24 . 29 = 24+9 = 213
b ) 93 . 272 = ( 32 ) 3 . ( 33 ) 2 = 32.3 . 33.2 = 36 . 36 = 36+6 = 312
42 . 83 = ( 22 ) 2 . ( 23 ) 3
= 24 . 29
= 213
93 . 272 = ( 32 ) 3 . ( 33 ) 2
= 36 . 36
= 312
82 . 253 = ( 23 ) 2 . ( 52 ) 3
= 26 . 56
= ( 2 . 5 ) 6
= 106
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9 x 3 mũ 2 x 1/81 x 27
b) 4x32 :(2 mũ 3 x 1/16)
c)3 mũ 4 x 3 mũ 5 : 1/27
d) 81 mũ 11 x 3 mũ 17 / 27 mũ 10 x 9 mũ 15