1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 hm vuông=...m vuông 1500 m vuông=...dam vuông
35 dam vuông=...m vuông 650 m vuông=...dm vuông...m vuông
104 hm vuông=...dam vuông 12500 m vuông=...hm vuông...m vuông
viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)72dm vuông=…m vuông 48dm vuông=…m vuông 2)45 cm vuông=…dm vuông 75cm vuông=…dm vuông 3)15dm vuông18cm vuông=…dm vuông 28dmvuông45cm vuông=…dm vuông 4)4cm vuông7mm vuông=…dm vuông 9cm vuông 8mm vuông=…dm vuông 5)7 m vuông=…dam vuông 5m vuôn=…dam vuông 6)4dam vuông=…hm vuông 6dam vuông=…hm vuông
1) 0,72m vuông; 0,48m vuông
2) 0,45dm vuông; 0,75dm vuông
3) 15,18dm vuông; 28,45dm vuông
1]72 dm2=0,72 m2
48 dm2=0'48 m2
2]45 cm2=0,45 dm2
75 cm2=0,0075 m2
3]15 dm2 18 cm2=15,18 dm2
28 dm2 45 cm2=28,45 dm2
4]4cm2 7mm2=0,047 dm2
Có gì mình làm sau:]]
1)0,72 m2
0,48m2
2)0,45dm2
0,75dm2
3)15,18dm2
28,45dm2
4)0,0407m2
0,0908m2
5)0,07dam2
0,05dam2
6)0,04hm2
0,06hm2
CHÚC BẠN HỌC TỐT ! :D
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = 50000 cm 2.
c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2.
b) 2 km2 = 200 ha.
d) 30000 hm2 = 30000 ha.
~ Hok tốt a~
\(\text{Viết số thích hợp vào chỗ chấm :}\)
\(a,\text{ }5m^2=50000cm^2\)
\(c,\text{ }2608m^2=26dam^28m^2\)
\(c,\text{ }2km^2=200ha^2\)
\(d,\text{ }30000hm^2=30000ha\)
a, \(5m^2=50000cm^2\)
c, \(2608m^2=26dam^28m^2\)
b, \(2km^2=200ha\)
d, \(30000hm^2=30000ha\)
1.Viết số thích hợp
20 dam vuông 80 m vuông=....m vuông
2 hm vuông 8 dam vuông=...m vuông
20 dam vuông 8m vuông=...m vuông
20 hm vuông 80 m vuông=...m vuông
2.Viết phân số hoặc hỗn số
19 m vuông=...dam vuông
40 dam vuông=...dam vuông
572 m vuông=...hm vuông
13 hm vuông 5 m vuông=...hm vuông
Mk nhầm nếu bn nào trả lời bài 2 thì câu thứ hai là 40 dam vuông 5m vuông=....dam vuông
2080
20800
2008
20008
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ;
a,730m = ....dam
4500m = ....hm
b, 21 yến =....kg
130 tạ = .... kg
c, 38 m vuông 25 dm vuông = ..... Dm vuông
15dm vuông 9 cm vuông = ......dm
734 m = 73,4 dam
4500 m = 45 hm
21 yến = 210 kg
130 tạ = 1300 kg
38 m2 25 dm2 = 3825 dm2
15 dm2 9 cm2 = 15,09 cm2
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ;
a,730m = .73,4...dam
4500m = .45...hm
b, 21 yến =..210..kg
130 tạ = ..1300.. kg
c, 38 m vuông 25 dm vuông = ... 3825.. Dm vuông
15dm vuông 9 cm vuông = ...15,09...dm
HT
Câu 2 viết số thích hợp vào chỗ chấm a 5 hecta bằng bao nhiêu mét vuông 2 km² bằng bao nhiêu mét vuông 45 đề ca mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông b 400 dm² bằng bao nhiêu mét vuông 1.500 dm² bằng bao nhiêu mét vuông 70.000 cm² bằng bao nhiêu cm vuông c 4 tấn 562 kg bằng bao nhiêu tấn 3 tấn 14 kg bằng bao nhiêu tấn D 315 cm bằng bao nhiêu mét 34 dm bằng bao nhiêu mét
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
\(7m^2=70000cm^2\)
\(9708m^2=97dam^28m^2\)
21 tấn 17kg = 21,017 tấn
29 dm 3 cm = 29,3 dm
\(3,5Ha=35000m^2\)
\(5km^2=500Ha\)
\(70000m^2=7Ha\)
8,02 km = 8 km 20 m
\(4cm^25mm^2=4,05cm^2\)
600 g = 0,6 kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
45 giây =..................phút
5m vuông 930cm vuông =.................m vuông
0,532014 tấn = ...............kg
9,058 dam =..................dm
45 giây =.......0,75...........phút
5m2 930cm2 =.......5,093..........m2
0,532014 tấn = ........532,014.......kg
9,058 dam =........905,8..........dm
45 giây = 0,75 phút
5 m2 930 cm2 = 5,093 m2
0,532014 tấn = 532,014 kg
9,058 dam = 905,8 dm
3/4 phút
5,093 m vuông
532,014 kg
905,8 dm
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
2m 5dm = ......m 4 tạ 5 yến = ......tạ
12 m vuông 6 dm vuông = .....m vuông 4ha 17 dam vuông =.........ha
Ai nhanh mình tick
2m 5dm =2 và 5/10m 4 tạ 5 yến =4 và 5/10tạ
12m vuông 6dn vuông =12và 6/100m vuông 4ha 17dam vuông =4 và 17/100 ha
3 dam vuông = ...m vuông
200 m vuông =...dam vuông
760 m vuông =...dam vuông...m vuông
1 m vuông = ... dam vuông
3 m vuông =...dam vuông
27 m vuông =...dam vuông
1 dam vuông =...hm vuông
8 dam vuông =...hm vuông
15 dam vuông = ...hm vuông
3 dam vuông = 300 m vuông
200 m vuông =2 dam vuông
760 m vuông =7 dam vuông 60 m vuông
1 m vuông = 0,01 dam vuông
3 m vuông =0,03dam vuông
27 m vuông =2,7dam vuông
1 dam vuông =0,01 hm vuông
8 dam vuông =0,08hm vuông
15 dam vuông = 1,5hm vuông
3 dam2 = 300m2
200 m2 = 2 dam2
760 m2 = 7 dam2 2 m2
1 m2 = 0.01 dam2
3 m2 = 0.03 dam2
27 m2 = 0.27 dam2
1 dam2 = 0.01 hm vuông]
8 dam vuông = 0.08 hm vuông
15 dam vuông = 0.15 hm vuông
3 dam vuông = 300 m vuông
200 m vuông =2 dam vuông
760 m vuông=7 dam vuông 60 m vuông
1 m vuông = 0,01 dam vuông
3 m vuông = 0,03 dam vuông
27 m vuông =0,27 dam vuông
1 dam vuông =0,01 hm vuông
8 dam vuông =0,8 hm vuông
15 dam vuông = 0,15 hm vuông
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,38=...m
4m56cm=...m
732,61m=...dam
b)8hm4m=...dam
49,83dm=...m
35000dm vuông=...m vuông
8m vuông=... dam vuông
c)5 tấn 4 yến=...kg ; 2 tạ 7 kg=...kg ; 1 giờ 20 phút=...phút ; 3 giờ 15 phút=...giờ