Những câu hỏi liên quan
Bùi Tuấn Anh
Xem chi tiết

Đề bài:

Câu 1: (1 điểm)

a. Từ đơn là gì? Từ phức là gì?

b. Hãy xác định từ đơn và từ phức trong câu văn sau:

        Từ đấy, nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày tết làm bánhchưng, bánh giầy.

Câu 2: (2 điểm)Em hãy tóm tắt những sự việc chính trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh?

Câu 3: (2 điểm)Cho bài ca dao:

        Cày đồng đang buổi ban trưa

   Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày,

         Ai ơi! bưng bát cơm đầy,

Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần.

Hãy viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nhận của em về bài ca dao trên?

Câu 4: (5 điểm)Hãy tả về một người thân của em. (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, thầy, cô....)

.

Bình luận (0)
nini
Xem chi tiết
Coin Hunter
7 tháng 11 2023 lúc 19:09

Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng?

A. {0;1;2;3;4;5;.....}
B. {0.1.2.3.4.5......}
C. {1,2,3,4,5,.....}
D. {1;2;3;4;5;.....}

Câu 2: Kết quả phép tính 300:\left\{180-\left[34+\left(15-3\right)^2\right]\right\} là:

A. 15
B. 300
C. 290
D. 150

Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ?

A. 1026
B. 42
C. 114
D. 14

Câu 4. Kết quả phép tính 97:93 bằng?

A. 93
B. 94
C. 97
D. 90

Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 - 81:3bằng?

A. 31
B. 90
C. 30
D. 91

Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)= 16 thì x bằng

A. 1
B. 4
C. 5
D. 17

Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?

A. am.a= am+n
B. am:a= am+n
C. am.a= am-n
D. am:a= am-n

 

Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây

A. 2
B. 5
C. 3
D. 7

Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố

A. {1;3;4;5;7}
B. {1;2;3;5;7}
C. {2;13;5;27}
D. {2;13;5;29}

Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là?

A. 23.3.52
B. 24.3.52
C. 23.3.5
D. 24.52.32

Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố

A. 1 + 20210
B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579
D. 1.2.3.4.5 + 2020

Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và

A. Chỉ có 1 ước là chính nó
B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
C. Chỉ có 3 ước
D. Có nhiều hơn 2 ước.

Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15

A. 55
B. 65
C. 75
D. 85

Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33

A. x ∈ {0,11,22}
B. x ∈ {11,22,33}
C. x ∈ {0;11;22}
D. x ∈ {0;11;22; 23}

Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a

A. 240
B. 241
C. 239
D. 242

Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A⁝5

A. x⁝5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2

Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?

A. 300
B. 450
C. 500
D. 600

Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?

Câu 18

A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

 

Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ?

Câu 19

A. 500
B. 900
C. 400
D. 300

Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm.

A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2=2
D. 114 cm2

II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).

a) 135 + 340 + 65 + 160

b) 12.75 + 12.17 + 12.8

c) 24.5 - [131-(13-4)2]

Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:

a) 5.x - 13 = 102

b) 21 + 3x-2 = 48

c) 2.x - 14 = 5.23

Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).

a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?

b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?

Câu 23

Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100

 

Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n

 

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?

 

A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3}
B = {x ∈ N ∈N | x < 6}
C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?

A. 13
B. 23
C. 33
D. 43

Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?

A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số

Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:

A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao

Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:

A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 54 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13

Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?

A. Câu 6

 

B. Câu 6

C. Câu 6

D. Câu 6

Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D.120 cm2

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?

Cho hình vẽ

Câu 8

Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1 (2 điểm):

1) Thực hiện các phép tính:

a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.

2) Tìm BCNN của các số 28, 54.

Bình luận (0)
Nguyễn Khánh Thơ
7 tháng 11 2023 lúc 19:16

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)

Câu 1: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A.0

B. 3

C. 7

D. 8

Câu 2 Trong hình chữ nhật:

A. Các cạnhbằng nhau

B. Hai đường chéo không bằng nhau

C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900

D. Các cạnh đối không song song với nhau

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150.

A.(148; 149)

B. (149; 151)

C. (151; 152)

D. (148; 151)

Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?

A.am: an = am – n (a 0, m)

B. am : an = am + n (a 0)

C. am: an= an (a 0)

D. am : an = m - n (a 0)

Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C = 4a

B. C = (a + b)

C. C = ab

D. 2(a + b)

Câu 6. Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là:

A. 0;1;2;3;4

B. 0;1;2;3

C. 1;2;3

D. 2;3

Câu 7 Trong hình lục giác đều:

A. Sáu cạnh không bằng nhau

B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ

C. Các góc bằng nhau và bằng

D. Các đường chéo chínhkhông bằng nhau

Câu 8.Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là

A. 315+540

B. 270 + 21

C. 54+ 123

D. 1234 + 81

Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng


A. 635

B. 62

C. 612

D. 3612

Câu 10. Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép?

A. 130m

B. 1,3m

C. 130cm

D. 1,3cm

Câu 11. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây

A. Hai cạnh đối song song với nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn cạnh bằng nhau

D. Các góc đối bằng nhau

Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A.18

B. 4

C. 1

D. 12

Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí:

a) 64 + 23.36

b) 25.5.4.3

c) 5.23 + 79 : 77 - 12020

Câu 2 (1,5 điểm)

a)Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18)

b)Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84

Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x ∈ N, biết:

a) x - 32 = 53

b) 2x + 2x + 3 = 144

Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.


Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,

a) Tính diện tích mảnh ruộng

b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2

 


Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.

Bình luận (0)
Bùi Tuấn Anh
Xem chi tiết

em vào đây xem thử nhé

https://dethihocki.com/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-6-mon-toan-e1794.html

chúc mai thi tốt

Bình luận (0)
Tsukune * Rosario to Vam...
11 tháng 8 2019 lúc 18:27

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6

TRƯỜNG THCS.............

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU VÀO LỚP 6
NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (2đ)

(Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng và viết vào bài làm của em)

Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 13.a + 19.b + 4.a – 2.b với a + b = 100 là.

A. 17

B. 170

C. 1700

D. 100

Câu 2. Cho X = {1; 2; 4; 7} trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là tập hợp con của X?

A.{1; 0}

B.{1; 4}

C.{2;5}

D.{3;7}

Câu 3. Số phần tử của tập hợp M ={97; 98; 99; …;200} là.

A. 97

B. 200

C. 103

D. 104

Câu 4. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm M, thì ta có:

A. M ∈ a và M ∈ b

B. M ∈ a và M ∈ b

C. M ∈ a và M ∈ b

D. M ∈ a và M ∈ b

B. TỰ LUẬN (8đ)

Câu 5: Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lý.

a/ 146 + 121 + 54 + 379

b/ 12.53 + 53.172 – 53.84

c/ 22344.36 + 44688.82

d/ 50 + 48 + 46 + ... + 4 + 2 – 1 – 3 – 5 – ... – 47 – 49

Câu 6: Tìm x, biết.

a/ x + 12 = 34

b/ 124 + (2012 – 2.x) = 300

c/ [(x + 32) – 17)].2 = 42

d. \frac{3}{5}\ +x\ =4\frac{3}{5}\ -\ 1\frac{2}{7}\ 1\frac{5}{7}

Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh , trong đó có \frac{2}{5} số học sinh giỏi Toán, \frac{3}{8}số học sinh giỏi Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Văn?

Câu 8:

a) Vẽ hình theo diễn đạt sau: Cho đường thẳng a, điểm M thuộc đường thẳng a và điểm N không thuộc đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy hai điểm P và Q. Kẻ đường thẳng b đi qua hai điểm P và N.

b) Trong hình vừa vẽ có ba điểm nào thẳng hàng, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

c) Tìm giao điểm của hai đường thẳng a và b?

Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho số nào trong hai số 3 và 5. Tính tổng tất cả các số đó

...............

đề mới nhất đó  : 2019 - 2020

hok tốt

Bình luận (0)
okazaki * Nightcore - Cứ...
11 tháng 8 2019 lúc 18:33

TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM,  LỚP 6
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút

Câu I (3,0 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất

a) 64 × 23 + 37 × 23 – 23

b) 33,76 + 19,52 + 6,24

c) 38/11 + (13/16 + 6/11)

Câu II (1,5 điểm): Tìm x biết:

a) 2012 : x + 23 = 526

b) x + 9,44 = 18,36

c) x - 3/4 = 6.1/24

Câu III (2,0 điểm):

Một xe lửa đi từ A lúc 6 giờ 45 phút để đến B với vận tốc 40,5 km/giờ. Dọc đường xe lửa nghỉ tại các ga hết 36 phút. Hỏi xe lửa đến B vào lúc nào, biết rằng quãng đường AB dài 97 km 200m?

Câu IV (2,5 điểm):

Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN bằng một nửa AC. Biết diện tích tam giác AMN là 36 cm2. Tính diện tích tứ giác BMNC.

Câu V (1,0 điểm): Tính nhanh:

hok tốt

Bình luận (0)
Yazawa Nico
Xem chi tiết
Phan Thanh Quang Huy
30 tháng 12 2015 lúc 10:56

mình thi lâu rồi bạn chưa thi à

bạn chưa thi học kì hả hay là cái khác để cho đề

Bình luận (0)
Nguyễn Hữu Huy
30 tháng 12 2015 lúc 10:56

mình nè tick mình 3 cái đọc cho mình thi hôm thứ 3

Bình luận (0)
nguyễn thị thanh thảo
30 tháng 12 2015 lúc 10:57

sao thi trễ zậy

 

Bình luận (0)
 ღ  Nguyễn Phương Minh❤❤...
Xem chi tiết
Trung Lê Đức
14 tháng 9 2019 lúc 16:36

Bạn vô link liên kết này nhé tin.tuyensinh247.com sau đó tìm từ khóaĐề khảo sát đầu năm lớp 7 môn Toán TP Ninh Bình 2018 - 2019 có đáp án là được. Hoặc bạn nhấn vào Đáp án - Đề thi rồi tìm chắc chắn sẽ có.

Văn cũng tương tự nha!

De khao sat dau nam lop 7 mon Toan TP Ninh Binh 2018 - 2019 co dap an

De khao sat dau nam lop 7 mon Toan TP Ninh Binh 2018 - 2019 co dap an

De khao sat dau nam lop 7 mon Toan TP Ninh Binh 2018 - 2019 co dap an

De khao sat dau nam lop 7 mon Toan TP Ninh Binh 2018 - 2019 co dap an

Văn:

Kết quả hình ảnh cho khảo sát đầu năm môn văn 7 ninh bình

k mk nha!

Bình luận (0)
Trung Lê Đức
14 tháng 9 2019 lúc 16:36

Hừ... Ảnh của olm bị lỗi òi... thông cảm nha!

Bình luận (0)
 ღ  Nguyễn Phương Minh❤❤...
15 tháng 9 2019 lúc 8:20

bạn ơi văn ko có

Bình luận (0)
Nhàn Hạ
Xem chi tiết
TRÂM ĐỖ
Xem chi tiết
hoabinhyenlang
Xem chi tiết
Vũ Hiền Vi
8 tháng 5 2018 lúc 20:15

Bn vào trang web violet.vn thử xem, ở đó có nhiều đề thi lắm luôn 

Bình luận (0)
Vũ Hiền Vi
8 tháng 5 2018 lúc 20:16

Bn vào violet.vn đi

Bình luận (0)
Nguyễn Văn Nguyênn
26 tháng 12 2019 lúc 18:59

đề tiếng anh

Đề 1

Mã đề 1

I. Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others. (1pt)

1. A. open       B. flower        C. close       D. nose

2. A. tables      B. watches      C. matches    D. houses

3. A. apple       B. map          C. man        D. water

4. A. between     B. behind        C. next        D. me

II. Choose the correct answer for each sentence. (2pts)

1. What ............................. is her hair?

A. color         B. number       C. length       D. name

2. I'd some rice I'm ...............................

A. thirsty        B. thin          C. hungry      D. full

3. ............................... sports do you play?

A. Which        B. What         C. How        D. Who

4. He ..............................very tired and thirsty.

A. feel          B. to feel        C. feeling      D. feels

5. She ............................. her motorbike at the moment.

A. ride          B. rides         C. is riding     D. are riding

6. What is there ............................. lunch?

A . to           B. for          C. in          D. at

7 ................................. rice does his father want?

A. How many     B. How much    C. What       D. Which

8. What would you ..................................?

A. want         B. need         C. do         D.

III. Give the correct form of the verbs in brackets. (1pt)

1. He (feel) ................................. hot and thirsty. He would some cold water.

2. Look! She (play) ................................... football.

3. They (not ride) ................................... a bicycle to school every day. They walk.

4. Lan is hungry. She would (eat) ................................ some noodles.

IV. Match the column A with column B. (2pts)

                        A

              B

        Answer 

1. a bottle of                                      

2. a packet of            

3. a bar of                                        

4. a kilo of                                        

a. cooking oil

b. rice

c. tea                 

d. soap

1. …….

2. …….

3. …….

4. …….

V. Read the text then answer the questions. (2pts)

Lan has three meals a day: breakfast, lunch and dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Lan has dinner with her parents at home at seven o'clock. They often have meat, fish or chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea. Lan s dinner because it is a big and happy meal of the day.

1. How many meals does Lan have a day?

->.................................................................................................................................................

2. Do Lan and her friends have lunch at home?

->.................................................................................................................................................

3. Who does Lan have dinner with?

->.................................................................................................................................................

4. Why does she dinner?

->.................................................................................................................................................

VI. Rearrange the words to make correct sentences. (2pts)

1. doing/ I/ in/ the library/ am/ homework/ my/.

->................................................................................................................................................

2. you/ what time/ go/ school/ do/ to/?

->................................................................................................................................................

3. in/ my father/ often/ the evening/ watches/ television/.

->................................................................................................................................................

4. Ba and his mother/ in/ Are/ living room/ the/?

->................................................................................................................................................

---- The end-----

đề toán

 Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán đề 2
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN THANH OAI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN THI: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh

a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12

b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)

Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:

a) x – 105 : 3 = - 23

b) |x – 8| + 12 = 25

Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

đề thi giữa hk2 môn toán lớp 6

Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz

a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?

b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn?

Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

đề thi giữa hk2 môn toán lớp 6

nhớ h

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
nini
Xem chi tiết
Lã Tài Đức
6 tháng 11 2023 lúc 19:03

cs nek 

Bình luận (0)
nini
6 tháng 11 2023 lúc 19:09

có hả anh thế gửi cho em đi

 

Bình luận (0)
Khúc Vân Khánh
6 tháng 11 2023 lúc 19:13

kể trải nghiệm đáng nhớ

 

Bình luận (0)