1 .
tu trai nghia voi tu cao thuong la tu gi ? tu trai nghia voi tu thuan loi la tu j ?
tu trai nghia voi tu le phep la tu j ?
tu trai nghia voi tu "well' la tu nao
Bai 14: Tim nhung tieng co the ket hop voi "le" de tao thanh tu ghep. Tim tu cung nghia va tu trai nghia voi tu "le phep"
Có thể tham khảo ở đây bạn nhé Câu hỏi của Đinh thị phương anh - Ngữ văn lớp 6 | Học trực tuyến
Tu trai nghia voi khon ngoan la gi ?😍😝😍😍
Tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' cham chi '' Dat cau voi tu vua tim
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' dung cam ''
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.
Tim 2 tu; cung ngia ;trai nghia ; gan nghia ;voi tu dung cam va dat cau voi moi tu do
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
Sieng nang : tu trai nghia hay dong nghia
Dung cam tu trai nghia hay dong nghia
Lac quan : tu trai nghia hay dong nghia
Cham chap : tu trai nghia hay dong nghia
Doan ket : tu dong nghia hay trai nghia
Các bạn giai giúp mình do la dong nghia hay trai nghia .Giai giúp mình gấp nhé chiều mình phải nộp rồi 🙏🙏🙏🙏
siên năng từ trái nghĩa lười nhác từ đồng nghĩa chăm chỉ
dũng cảm từ trái nghĩa nhát gan, từ đồng nghĩa anh dũng
lạc quan từ đồng nghĩa yêu đời, từ trái nghĩa ...........
những từ khác mk ko biết vì mk ko giỏi văn
chúc bạn học tốt
? đáng lẽ ra bạn phải ghi 2 từ sau đó hỏi rằng đâu là từ đồng nghĩa đâu là trái nghĩa
Ban oi danh dau mot la dong nghia hoac trai nghia
Tu dong nghia va trai nghia voi tu hung vi?
Từ đồng nghĩa: lộng lẫy, rộng lớn, mênh mông
Từ trái nghĩa : ..................
Từ đồng nghĩa : to đẹp,kì vĩ,lớn đẹp...
Từ trái nghĩa:bé nhỏ,... tíc mìh nha
tim hai tu dong nghia va trai nghia voi tu hoa binh
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
trái nghĩa:chiến tranh
đồng nghĩa:yên bình