tim 5 tu ghep tong hop la danh tu , tinh tu , dong tu
tìm mỗi loại 3 từ
tu don la danh tu
tu ghep la dong tu
tu lay la tinh tu
Từ đơn là danh từ : Bút, Bố, Xe
Từ ghép là động từ : Chạy trốn, đá bóng, đuổi bắt
Từ láy là tính từ : Xanh xanh, nhàn nhạt, đo đỏ
không đăng những bài viết không liên quan tới toán nha bạn
từ đơn là danh từ Lan,Linh,phúc
từ ghép là động từ nhảy bậc, đi bộ,đuổi bắt
từ láy là tính từ đo đỏ,trăng trắng,vang vàng
tim 5 tu co tieng dep trong do co 1 tu don , 2 tu ghep tong hop,2 tu ghep phan loai
giup minh nhe , minh can gap
Từ đơn: đẹp
Từ ghép tổng hợp: đẹp tươi, đẹp xinh
Từ ghép phân loại: đẹp lão, đẹp trai
Hay tim 5 tu ghep, 5 tu lay noi ve tinh cam, pham chat cua con nguoi,. Dat dat cau voi mot tu trong so nhung tu tim duoc. ( Tim tu noi ve tinh cam chu khong phai la pham chat
Từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, sảo quyệt
Từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na
Đặt câu : Mẹ em là một người đảm đang
danh tu ghep va tinh tu ghep trong tieng anh la j?
Danh từ ghép (Compound noun)
Tính từ ghép (compound adjectives)
ANSWER:
TT ghép: compound adjectives
DT ghép: Compound noun
...
câu trả lời của Trần Thu Hà mới đúng
danh tu co the ket hop voi dong tu va tinh tu de tao thanh.....
Tim 10 danh tu, dong tu,tinh tu
danh từ:
- Cô ấy, hoa hồng, con mèo, mưa, sấm, nắng, giáo viên, bác sĩ, cây bút, thành phố, học sinh, cá, cua, tôm, Hà Nội, Đà Nẵng, thôn, xóm, làng, tre.
Động từ:
- ăn, ngủ, đi, nói, bơi, chạy, nhảy, múa, hát, đọc, làm, đánh, được, hái, nhìn, đập, khóc, cười, học, chơi.
Tính từ:
Màu hồng, xinh,xấu, thơm, ác, tốt, giỏi, kém, to, lớn, thấp, bé, nguy nga, tráng lệ, tồi tàn, đen huyền, bụ bẫm, đáng yêu, vàng hoe, tươi tắn.
10 danh từ: cây, chó ,mèo, mưa , cô giáo ,thầy giáo,bố ,mẹ ,hoa,quả
10 động từ : chạy ,nhảy ,đi ,múa,hát ,kéo,ăn ,nấu nướng,dáng máy
10 tính từ : xanh ,đỏ ,tím ,vàng ,nâu ,đen ,trắng,cao ,lớn ,nhỏ
"Chúc bn học tốt
10 danh từ:con chó, con mèo, con khỉ, con người, con thạch sùng, con ruồi, con muỗi, con trai,con gái.
10 động từ:đập muỗi, đánh ruồi, đuổi chó, trêu thạch sùng, đét lợn, đấm con trai, chơi, đùa, chạy, gào.
10 tính từ:đen, đỏ rực,ngu, ngốc, dốt,giỏi, thông minh, nhanh trí, trắng nõn.
cây la tinh tu danh tu hay dong tu
Cây là danh từ vì nó là sự vật
* Khái niệm danh từ : danh từ là những vật chỉ người , hiện tượng , khái niệm
Bai 8; Xac dinh ro 2 kieu tu ghep da hoc( tu ghep co nghia phan loai, tu ghep co nghia tong hop) trong cac tu ghep sau: nong bong, nong ran, nong nuc, nong giay, lanh buot, lang ngat, lanh gia.