Hoàng Phúc Nguyên
Xem chi tiết
Hoàng Phúc Nguyên
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 4 2017 lúc 12:47

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

become + adj: trở nên như thế nào

disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất

extinct (a): tuyệt chủng

empty (a): trống rỗng

Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.

Chọn C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 7:04

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

become + adj: trở nên như thế nào

disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất

extinct (a): tuyệt chủng

empty (a): trống rỗng

Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.

Chọn C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 7 2017 lúc 17:19

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

but: nhưng                                                     and: và

so: vì vậy                                                       despite + noun/ V-ing: mặc dù

Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, (28) but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.

Tạm dùng: Những người nông dân sử dụng chất hóa học mạnh để vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2018 lúc 4:36

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

become + adj: trở nên như thế nào

disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất

extinct (a): tuyệt chủng

empty (a): trống rỗng

Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.

Chọn C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 1 2019 lúc 17:39

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

be left: còn lại

forgotten (P2): bị lãng quên

staying (V_ing): còn lại

survive (V_ed): tồn tại

The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (29) left unless we can solve this problem.

Tạm dịch: Loài động vật thành công nhất trên Trái Đất, con người, sẽ sớm là loài duy nhất còn sót lại nếu chúng ta không thể giải quyết vấn đề này.

Chọn A 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2018 lúc 7:37

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

be left: còn lại

forgotten (P2): bị lãng quên

staying (V_ing): còn lại

survive (V_ed): tồn tại

The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (29) left unless we can solve this problem.

Tạm dịch: Loài động vật thành công nhất trên Trái Đất, con người, sẽ sớm là loài duy nhất còn sót lại nếu chúng ta không thể giải quyết vấn đề này.

Chọn A 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2017 lúc 17:37

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

but: nhưng and: và

so: vì vậy despite + noun/ V-ing: mặc dù

Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, (28) but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.

Tạm dùng: Những người nông dân sử dụng chất hóa học mạnh để vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2019 lúc 11:39

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

Cụm từ: be in danger (có nguy cơ tuyệt chủng)

threat (n): sự đe dọa

problem (n): vấn đề

vanishing (V-ing): sự biến mất

Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) danger.

Tạm dịch: Ngày nay con người càng ý thức được rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới có nguy cơ tuyệt chủng.

Chọn C

Bình luận (0)