Xác định từ loại của những từ ngữ được gạch chân dưới đây :
a. Ruồi đậu mâm xôi đậu
b. Con ngựa đá con ngựa đá
c. Kiến bò đĩa thịt bò
d. Tôi đào đất trồng đào
e. Tôi ngồi vào bàn để công việc.
Xác định từ loại của những từ nhữ dưới đây :
a. Tôi đào đất để trồng đào
b. Kiến bò đĩa thịt bò
c. Ruồi đậu mam xôi đậu
d. Con ngựa đá con ngựa đá
e. Ta ngồi vào bàn để bàn công việc
Ai nhanh mk tk cho nhe nhớ ko đượ nhìn của mk bên dưới đâu nha
a. đào 1: động từ. đào 2: danh từ
b. bò 1: động từ. bò 2: danh từ
c. đậu 1: động từ. đậu 2: danh từ
d. đá 1: động từ, đá 2: danh từ
e. bàn 1: danh từ, bàn 2: động từ
Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Những từ đồng âm được dùng để chơi chữ là:
a. đậu: bu, bay từ chỗ khác đến;
đậu: một loại ngũ cốc như đậu xanh, đậu đen.
bò: di chuyển bằng các chân ;
bò: động vật có sừng thuộc bộ guốc.
b. chín: chín chắn, giỏi, thành thạo;
chín: số chín.
c. bác: anh chị của ba mẹ.
bác: đánh nhuyễn ra sền sệt.
tôi: đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất.
tôi (vôi): cho vôi sống vào nước.
d. đá: vật chất cấu tạo nên vỏ trái đất, có cấu tạo từng mảng, từng hòn.
đá: dùng chân tạo ra một lực tác động lê vật gì đó.
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2: Trong câu: Cậu bé nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm có mấy động từ? Đó là những động từ nào?
Bài 3: Xác định từ loại của những từ được in đậm dưới đây:
- Anh ấy đang suy nghĩ.
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- Anh ấy sẽ kết luận sau.
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.
- Anh ấy ước mơ nhiều điều.
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao.
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2: Trong câu: Cậu bé nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm có mấy động từ? Đó là những động từ nào? Các động từ: nhìn, suy nghĩ, thì thầm
Bài 3: Xác định từ loại của những từ được in đậm dưới đây:
- Anh ấy đang suy nghĩ. Đây là động từ
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc. Danh từ
- Anh ấy sẽ kết luận sau. Động từ
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn. Danh từ
- Anh ấy ước mơ nhiều điều. Động từ
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao. Danh từ
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2:
Có 3 động từ đó là: Nhìn, thì thầm,suy nghĩ
bài 3:
-Động từ
-Danh từ
-Động từ
-Danh từ
-Động từ
-Danh từ
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2: Trong câu: Cậu bé nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm
có 3 động từ,Đó là những động từ:nhìn ,suy nghĩ,thì thầm
Bài 3: Xác định từ loại của những từ được in đậm dưới đây:
- Anh ấy đang suy nghĩ.(động từ)
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.(danh từ)
- Anh ấy sẽ kết luận sau.(động từ)
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.(danh từ)
- Anh ấy ước mơ nhiều điều.(đđộng từ)
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao.(danh từ)
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau:
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
a ) đậu
b ) bò
c ) đá
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau:
a) Ruồi "đậu" mâm xôi "đậu"
b) Kiến "bò" đĩa thịt "bò"
c) Con ngựa "đá" con ngựa "đá", con ngựa "đá" không đá con ngựa
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Các từ đồng âm là:
a, Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b, Kiến bò đĩa thịt bò.
c, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa đá.
Những từ đồng âm trong các câu sau là :
a) Ruồi "đậu" mâm xôi "đậu"
b) Kiến "bò" đĩa thịt "bò"
c) Con ngựa "đá" con ngựa "đá", con ngựa "đá" không đá con ngựa
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
a,Đậu và đậu
b,Bò và bò
c,Đá và đá
Bài 2
Bác bác trứng, tôi tôi vôi
Ruồi đậu mâm xôi đậu
Kiến bò đĩa thịt bò
Bún chả ngon
Hổ mang bò lên núi
Một nghề cho chín còn hơn chín nghề
Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa
Bài 3:Cách chơi chữ trong câu dưới đây có khác gì với cách chơi chữ trong các câu ở bài tập 2 ?
A. Lên phố mía gặp cô hàng mật, cầm tay kẹo lại hàng đường.
B. Bà đồ Giang đi võng đòn tre, đến khóm trúc thở dài hi hóp
Mọi người chỉ cần giúp mình bài 3 thôi ạ còn bài 2 thì để giúp mọi người đấy ạ
Xác định từ đồng âm trong các câu sau, cho biết nghĩa của mỗi từ đồng âm đó
A, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa
B, Kiến bò đĩa thịt bò
C, Bác bác trứng, tôi tôi vôi
Câu a) từ đá
Từ 1 : Chỉ 1 hoạt động
Từ 2: Chỉ 1 đồ vật
Câu b)từ Bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2 : Chỉ 1 con vật có Sữa
Câu c) mình xin lỗi vì mình ko biết
Chúc bạn học tốt!
câu a) từ đá
Từ 1: chỉ 1 hoạt động
Từ 2: chỉ 1 đồ vật
câu b) từ bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2:Chỉ 1 con vật có sữa
Câu c) Mik cũng ko biết làm.xin lỗi nhé
Bài 1 : Tìm các từ đồng nghĩa :
a) Chỉ màu xanh c) Chỉ màu trắng
b) Chỉ màu đỏ d ) Chỉ màu đen
Bài 2 : Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Hẹp nhà ....... bụng.
b) Xấu người .......... nết .
c) Trên kính .......... nhường .
Bài 3 :Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
b] đỏ thắm , đỏ tươi ,...
a]xanh lục , xanh tươi ,...
c]trắng tinh , trắng muốt , ..
d] đen óng , đen huyền,..
b2:
hẹp nhà rộng bụng
xấu người đẹp nết
trên kính dưới nhường