Cho u7cln (ab)=1 chứng tỏ rằng
u7cln (3n +14,3n+14)=1
u7cln (3n+5,6n+9)=1
Chung to rang
1) ƯCLN (3n+5,6n+9)=1
2) ƯCLN (3n+13,3n+14)=1
1, Gọi ước chung lớn nhất của (3n + 5; 6n + 9) là d ta có
\(\left\{{}\begin{matrix}3n+5⋮d\\6n+9⋮d\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}2.\left(3n+5\right)⋮d\\6n+9⋮d\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}6n+10⋮d\\6n+9⋮d\end{matrix}\right.\)
6n + 10 - (6n + 9) ⋮ d
6n + 10 - 6n - 9 ⋮ d
1 ⋮ d
⇒ d = 1
Vậy ƯCLN(3n + 5; 6n + 9) = 1 (đpcm)
2, ƯCLN(3n + 13; 3n + 14) = 1
Gọi ước chung lớn nhất của 3n + 13 và 3n + 14 là d
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}3n+13⋮d\\3n+14⋮d\end{matrix}\right.\)
⇒ 3n + 14 - (3n + 13) ⋮ d
3n + 14 - 3n - 13 ⋮ d
1 ⋮ d
d = 1
ƯCLN(3n + 13; 3n + 14) = 1 (đpcm)
Tìm
UCLN (3n+5,6n+9)
UCLN (3n+13,3n14)
26 - |x + 9| = -13
15 - |x-31| = 11
Bài 2
a) tìm n thuộc N
3n-1 chia hết cho n + 2
b)Chứng tỏ rằng :
ƯCLN ( 3n +13 ; 3n+14)=1
bai 1
26 - |x +9| = -13
|x + 9|= 26 - (-13)
|x + 9| = 39
x =39 + 9
x = 48
15 - |x - 31| = 11
|x - 31| = 15 - 11
|x - 31| = 4
x = 4 + 31
x = 35
Bài 1:
26 - |x+9| = -13
|x+9| = 39
TH1: x + 9 = 39 => x = 30
TH2: x + 9 = -39 => x = - 48
KL:...
b) 15 - | x-31| = 11
|x-31| = 4
TH1: x-31 = 4 => ...
TH2: x-31 = -4 =>...
Bài 2:
a) ta có: 3n - 1 chia hết cho n + 2
=> 3n + 6 - 7 chia hết cho n + 2
3.(n+2) - 7 chia hết cho n + 2
...
bn tự làm tiếp nha
b) Gọi ƯCLN(3n+13;3n+14) là d
ta có: 3n + 13 chia hết cho d
3n + 14 chia hết cho d
=> 3n + 14 - 3n -13 chia hết cho d
=> 1 chia hết cho d
=> d = 1
=> ƯCLN(3n+13;3n+14) = 1
UCLN (2n+1,2n+3)=1
UCLN (3n+5,6n+9)=1 Ai tra loi nhanh va dung nhat thi like nha
1 , chứng minh rằng
ƯCLN ( 3n +13 , 3n+14 ) = 1
ƯCLN ( 3n+15 , 6n+9) =1
a) gọi ƯCLN( 3n+13; 3n+14) = d \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}3n+13⋮d\\3n+14⋮d\end{cases}\Rightarrow\left(3n+14\right)-\left(3n+13\right)⋮d\Rightarrow1⋮d\Rightarrow d=1}\)
b) \(\)sai đề
vì \(3n+15=3\left(n+5\right)⋮3\); \(6n+9=3\left(2n+3\right)⋮3\)
nên có ƯC( 3n+15; 6n+9)=3
a) Gọi d là ước chung nguyên tố của 3n + 13 và 3n + 14
=> 3n + 13 chia hết cho d ; 3n + 14 chia hết cho d
=> ( 3n+ 14 ) - ( 3n + 13 ) chia hết cho d
=> 1 chia hết cho d
=>d = 1 ( vì d là ƯCLN )
=> ƯCLN ( 3n + 13, 3n + 14 )
Vậy ƯCLN ( 3n + 13, 3n + 14 ) = 1
( câu b mình thấy sai sai thế nào ấy, bạn xem lại đề nhé )
Chung to rang
UCLN (2n+1,2n+3)=1
UCLN (3n+5,6n+9)=1 Ai tra loi nhanh ma dung nhat thi minh like nha
a) Ta đặt (2n+10(2n+3)=d
=> 2n+1 chia hết cho d
(2n+3) chia hết cho d
vậy (2n+3) - (2n+1) chia hết cho d
suy ra d thuộc Ơ1;2} vì d là u của các số lẻ suy ra d =1 vậy ucln (2n+1)(2n+2) =1
1) 1 số chia cho 21 dư 2 và chia cho 12 dư 5. Hỏi số đó chia 84 dư bao nhiêu
2) Tìm 1 số tự nhiên a thỏa mãn: a chia hết cho 7 và a chia cho 4 hoặc 6đều dư 3, biết rằng a<350
3) Cho ƯCLN (a,b)= 1, chứng tỏ rằng:
a) ƯCLN(a,a-b)= 1 ( với a>b)
b) ƯCLN(ab, a+b) = 1
4) Cho n thuộc N. Chứng tỏ rằng:
a) ƯCLN(3n+13,3n+14)=1
b) ƯCLN(3n+5, 6n +9)=1
cho n thuộc N . Chứng tỏ
ƯCLN ( 3n + 5; 6n + 9) = 1
Gọi d là ƯCLN của 3n + 5 và 6n + 9 (d thuộc N)
Khi đó : 3n + 5 chia hết cho d và 6n + 9 chia hết cho d
<=> 2.(3n + 5) chia hết cho d và 6n + 9 chia hết cho d
=> 6n + 10 chia hết cho d và 6n + 9 chia hết cho d
=> (6n + 10) - (6n + 9) chia hết cho d
=> 1 chia hết cho d
=> d = 1
Vậy ƯCLN ( 3n + 5; 6n + 9) = 1 (đpcm)