Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết

Trả lời

Bn lên mạng mà tra

Chúc bn học tốt

     Học tốt

Serein
28 tháng 5 2019 lúc 20:50
1differentkhác nhau
2usedđược sử dụng
3importantquan trọng
4everymỗi
5largelớn
6availablecó sẵn
7popularphổ biến
8ablethể
9basiccơ bản
10knownđược biết đến
11variouskhác nhau
12difficultkhó khăn
13severalnhiều
14unitedthống nhất
15historicallịch sử
16hotnóng
17usefulhữu ích
18mentaltinh thần
19scaredsợ hãi
20
emotional 
 

cảm xúc

阮草~๖ۣۜDαɾƙ
28 tháng 5 2019 lúc 20:50

Tính từ

Nghĩa

different

khác nhau

used

được sử dụng

important

quan trọng

every

mỗi

large

lớn

available

có sẵn

popular

phổ biến

able

thể

basic

cơ bản

known

được biết đến

various

khác nhau

difficult

khó khăn

several

nhiều

united

thống nhất

historical

lịch sử

hot

nóng

useful

hữu ích

mental

tinh thần

scared

sợ hãi

additional

thêm

Vương Như Hân
Xem chi tiết
Linh Thùy Lê
21 tháng 8 2018 lúc 18:25

Danh từ số ít :                                                             Danh từ số nhiều :

Pen                                                                               Pens

Book                                                                             Books 

Ruler                                                                           Rulers

Eraser                                                                         Erasers

.............

Mk ko viết hết được . Mong bạn thông cảm .

trantiendat
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Hoàng
12 tháng 8 2020 lúc 8:03

Động Từ :

Put , do , pick , go , get , have , study , sing , catch , dance

Danh từ :

dog , cat , hat , shirt , balloon , print , piano , bass , computer , maracas

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Thị Thu Trang
12 tháng 8 2020 lúc 9:43

10 động từ là:go,jum,sing,dance,sleep,water,wash,write,read,cry

9 danh từ là:flower,sand,family,home,house,book,pen,computer,clock

ks nhé!Học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
응 우옌 민 후엔
12 tháng 8 2020 lúc 17:21

10 động từ: go, do, sing, dance, come, meet, swim, play, eat, drink.

9 danh từ: desk, chair, poster, fan, window, bowl, calculator, clock, pen.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thảo My
Xem chi tiết
Thái Hà Lê Ngọc
1 tháng 7 2016 lúc 9:55

Đây là từ về thành viên trong gia đìnhlolang

1. Father: bố

2. Mother: mẹ

3. Son: con trai

4. Daughter: con gái

5. Parents: bố mẹ

6. Child: con

7. Husband: chồng

8. Wife: vợ

9. Brother: anh trai/em trai

10. Sister: chị gái/em gái

11. Uncle: chú/cậu/bác trai

12. Aunt: cô/dì/bác gái

13. Nephew: cháu trai

14. Niece: cháu gái

15. Grandmother (granny, grandma): bà          

16. Grandfather (granddad, grandpa): ông

17. Grandparents: ông bà

18. Grandson: cháu trai

19. Granddaughter: cháu gái

20. Grandchild: cháu

21. Cousin: anh chị em họ

22. Boyfriend: bạn trai

23. Twin: anh chị em sinh đôi

Phạm Minh Quân
1 tháng 7 2016 lúc 9:09

nhiều thế

chịu thui oho

Phan Thu Trang
1 tháng 7 2016 lúc 9:43

22 tính từ: long, short, nice, beautiful,careless, careful,hot, cool, warm, excellent, cheap, expensive, ugly, handsome, fresh, pollution, easy, busy, quite, wood, dark,light, haevy, thin, fat,.....

 

Nguyen Duc Vuong Quan
Xem chi tiết
Hạ Băng
3 tháng 3 2018 lúc 8:27

.1 rash /ræʃ/ - phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

. rash /ræʃ/ - phát ban

AccountantKế toán
2ActorNam diễn viên
3ActressNữ diễn viên
4ArchitectKiến trúc sư
5ArtistHọa sĩ
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7AstronomerNhà thiên văn học
8AuthorNhà văn
9BabysisterNgười giữ trẻ hộ
10BakerThợ làm bánh mì
Hot Girl
3 tháng 3 2018 lúc 8:28

Viết 10 danh từ  nghề nghiệp bằng tiếng anh :

1. Accountant: Kế toán viên

2. Actor: Nam diễn viên

3. Actress: Nữ diễn viên

4. Architect: Kiến trúc sư

5. Artist: Họa sĩ

6. Architect: Kiến trúc sư

7. Attorney: Luật sư

8. Assembler: Công nhân lắp ráp

9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ

10. Baker: Thợ làm bánh mì

viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :

Measles : Bệnh Sởi

Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu

Mumps : Bệnh Quai Bị

Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp

Chill  – Cảm Lạnh

Headache– Đau Đầu

Stomach Ache– Đau Dạ Dày

Backache– Đau Lưng

            Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!

Khong Vu Minh Chau
3 tháng 3 2018 lúc 8:29

1. Firefighter - lính cứu hỏa

2. Police officer - cảnh sát

3. Teacher - giáo viên

4. Doctor - bác sĩ

5. Shopkeeper - nhân viên bán hàng

6. Zookeeper - nhân viên ở vườn thú

7. Stewardess - nữ tiếp viên hàng không

8. Nurse - y tá

9. Accountant - kế toán

10. Officer - nhân viên văn phòng

 Almira Haruko
Xem chi tiết
huỳnh phú bình
28 tháng 11 2019 lúc 20:28

Phong Nha Cave is a world heritage site.The full name of that cave is Phong Nha-Ke Bang belongs to Ke Bang mountains in Quang Binh. Phong Nha-Ke Bang area is noted for its cave and grotto systems as it is composed of 300 caves and grottos, of which only 20 have been surveyed by Vietnamese and British scientists; 17 of these are in located in the Phong Nha area and three in the Ke Bang area. Phong Nha holds several world cave records, as it has the longest underground river, as well as the largest caverns and passageways.

The park derives its name from Phong Nha cave, the most beautiful of all, containing many fascinating rock formations, and Ke Bang forest. The plateau on which the park is situated is probably one of the finest and most distinctive examples of a complex karst landform in Southeast Asia. This national park was listed in UNESCO’s World Heritage Sites in 2003.

Khách vãng lai đã xóa
huỳnh phú bình
28 tháng 11 2019 lúc 20:29

Last summer, I went to Cua Lo with my family. We went there by car, it is very far from my house, it is about 400 km, so we were very tired, but at one we felt better when we saw the sea.

Cua Lo beach is really interesting, the beach is very large, flat, and it has a lot of sand. Waves are very strong, you will be very excited when you play with it. There are a lot of beauty spots, and good seafood there. We stayed in Binh Minh hotel. It was a very nice and comfortable hotel, it’s also rather near the sea.The weather was hot and sunny all day. The sea was cool and clear because it was very windy in the afternoon. We went swimming twice a day. My children were excited about it. The food was extremely delicious but not very expensive.We took a lot of photos of the sea, bought a lot of seafood especially octopus and some sea present for our relatives.

After a week in Cua Lo beach, we felt happy and stronger. We hope to go there again.

Khách vãng lai đã xóa
bangtan boys
28 tháng 11 2019 lúc 20:49

Tả phố cổ hà nội nhé

   Located in the middle of Ha Noi, the old ouarter with is old-styled narow streets full of antique brick houses seems to resist the flow of time while still actively trying to adapt to the dynamic at mosphore of the modern city

   Ha Noi old quarter consists of many small, busy streets, each bears the name of the goods that was specifically traded these such as hang bac, hang ma, hang go,.

k nha

Khách vãng lai đã xóa
oh hae young
Xem chi tiết
nene
21 tháng 7 2018 lúc 14:35

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

Đào Trần Tuấn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 14:33

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết

1 gia đình
21 tháng 7 2018 lúc 14:36

cat : mèo

tiger : hổ

lion : sư tử 

dragon : rồng

octopus : bạch tuộc

dog : chó

chicken : gà 

fox : cáo

ox : bò

sheep : cừu

mouse : chuột

elephant : voi

pig : lợn

horse : ngựa

rabbit : thỏ

panda : gấu trúc 

Nguyễn Thị Ngọc Anh
Xem chi tiết
Mạc Quỳnh Mai
11 tháng 8 2017 lúc 14:34

TÊN CÁC NƯỚC HẢ BẠN/

O=C=O
11 tháng 8 2017 lúc 14:51

đoán đại thui nhak! hiu

1.Ha Long Bay : Vịnh Hạ Long

2.The Great Wall: Vạn lý trường thành

3.Hoi Khanh Pagoda: Chùa Hội Khánh

3.Leaning Tower of Pisa: Tháp nghiêng Pisa

4.Orchard of Lai Thieu fruit:Vườn cây ăn trái Lái Thiêu

5. Thien Ton Pagoda: chùa Thiên Tôn

6.Eiffel tower: Tháp Eiffel

7.Huong Pagoda: chùa Hương

8.The Huc Bridge:cầu thê húc

9.Mot Cot Pagoda: Chùa Một Cột

10.Binh Son Tower:Tháp Bình Sơn

11.Cuc Phuong National Park:vườn quốc gia Cúc Phương

12.Madagasca Island:đảo Madagasca

13.Dead Sea: Biển Chết

14.Maldives Island:đảo Maldives

15.Ba Vi National Park:vườn quốc gia Ba Vì

16.Pujji mountain:Núi Phú sĩ

17.Everest Mountain:Núi E-vơ-rét

18.Turtle Tower :Tháp Rùa

19.Phong Nha Cave:Động Phong Nha

20.Hai Van Pass:Đèo Hải Vân

21.Nha Trang Beach:Bãi biển Nha Trang

Trần Phương Anh
Xem chi tiết
๖²⁴ʱŇDV_ Dεʋїℓ༉
4 tháng 7 2018 lúc 14:29

Cat

Dog

Pig

Tiger

Mouse

...

Bùi Phạm 2007
4 tháng 7 2018 lúc 14:25

  lion , monkey , ...........

Hiếu Thông Minh
4 tháng 7 2018 lúc 14:26

Mik lấy từ trang web này nè mong bạn thích :http://hoctienganh.vn/100-tu-vung-ve-dong-vat/

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con

english-enimals

>> Con đường ngắn nhất để học tiếng Anh

ĐĂNG KÝ MIỄN PHÍ KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ CHUẨN QUỐC TẾ

HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI: (08) 3997 2266 | Hotline: 090 6688 625 (Ms. Nhàn)
Hoặc
ĐỂ CHÚNG TÔI GỌI LẠI CHO BẠN!

51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công