Tìm từ đồng nghĩa với từ nhanh thuộc hai loại:
- Cùng có tiếng nhanh
- Không có tiếng nhanh
Tìm từ đồng nghĩa với từ nhanh thuộc hai loại :
-Cùng có tiếng nhanh
-Không có tiếng nhanh
1) Tìm từ đồng nghĩa với từ" nhanh " thuộc hai loại:
- cùng có tiếng" nhanh "
- không có tiếng" nhanh "
- nhanh nhẹn , nhanh nhạy , nhanh nhảu
- không chậm chạp , tháo vát
cùng có tiếng nhanh: nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh lẹ, nhanh chóng, siêu nhanh...
không có tiếng nhanh: siêu lẹ, siêu tốc, mau lẹ, ...
Tìm từ đồng nghĩa với từ " nhanh " thuộc 2 loại
- cùng có tiếng " nhanh "
- không có tiếng " nhanh "
nhanh nhẹn, nhanh nhảu...
lề mề, chậm chạp...
Bài 3 : Tìm từ đồng nghĩa với từ '' nhanh '' thuộc 2 loại :
- cùng có tiếng '' nhanh ''
- không có từ '' nhanh ''
- cùng có tiếng '' nhanh ''
==> nhanh nhẹn, nhanh nhảu,...
- không có từ '' nhanh ''
==> tháo vát,...
Hãy viết 5 từ chứa tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng"
Ai nhanh mn tk nha !
đồng hương
đồng bọn
đồng mưu
đồng thanh
đồng nghĩa
Đồng hành
Đồng tâm
Đồng thanh
Đồng âm
Đồng nghĩa
t i c k mk ik
Tìm các từ
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : ................
- Trái nghĩa với gần : ................
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : ................
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là cùng
A.đồng hương
B.thần đồng
C.đồng nghĩa
D.đồng chí
nhanh mh tick
Gạch dưới từ không cùng loại trong mỗi nhóm từ sau:
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "thuộc về nhà nước, chung cho mọi người": công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "đánh": công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt
1 . Tìm các từ ghép có tiếng đẹp
- 3 từ ghép tổng hợp :
- 3 từ ghép phân loại :
2. Câu thơ ta là nụ là hoa của đất gần nghĩa với câu tự ngữ gì ?? :
3. tìm 3 từ có thể ghép với tiếng thân để tạo thành 3 từ ghép :
Ai Làm Nhanh Và Đúng Thì Mình Sẽ Tick Nhaaaaaa