Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
bùi việt hà
1. The high amount of carbohydrates in fast food and sugary drinks is blamed___the bodys regulation of appetite. Consequently, we keep___to eat more. a.to destabilize/to want b. to destabilize/wanting c. for destabilizing/wanting d. for destabilizing/to want 2. Obese people risk___from heart diseases. Nevertheless, we can avoid___such diseases by choosing to eat healthy food. a.suffering/getting b.suffering/to get c. in suffering/to get d. in suffering/getting 3. Sheryl forgot___her pu...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Nhi Hoàng Anh
Xem chi tiết
✟şin❖
27 tháng 3 2020 lúc 19:42
What can we do (live/to live/living).......... a healthy life? In our society, people spend more and more time................... (work/ to work/working). So we often don't bother (prepare/to prepare/preparing).................... healthy meals. In order (save/to save/saving)............. time, we tend buyto buybuying fast food. At fast food restaurants, we can (eat/to eat/eating).................... quite a lot without (have/to have/having)............. (pay/to pay/paying)................. a fortune. And children enjoy( eat/to eat/eating)............... chips and burgers and (drink/to drink/drinking)................ lemonade and cola. That's a problem because eating habits are hard (shake/to shake/shaking).................. The high amount of carbonhydrates in fast food and sugary drinks is blamed for (destabilise/to destabilise/destabilising)................... the body's regulation of appetite. So we keep on (want/to want/wanting)............. eatto eateating more. Bad eating habits result in people (become/to become/becoming).................. obese. Obese people risk (suffer/to suffer/suffering)..................... from heart diseases. We can avoidto avoidavoiding( risk/to risk/risking)............... such diseases by (choose/to choose/choosing).............. (eat/to eat/eating).............. healthy food. Be careful though. Some people are convinced (do/to do/doing)........... something for their health by (live/to live/living)................. on energy bars or cornflakes. And this is what the advertising for these products wants (make/to make/making)................ us (think/to think/thinking)............. In reality, however, these foods are often heavily sugared (give/to give/giving)................. them flavour. But sugar is not mentioned as clearly as the low fat - that's why experts warn against (rely/to rely/relying).............. on the ads. To live a healthy life, we ought (choose/to choose/choosing)..................... our food wisely. We should (eat/to eat/eating)................ regular meals and (try/to try/trying)............. (find/to find/finding)............. ways of (exercise/to exercise/exercising)................... more. Chúc bạn Hok tốt-From ✟şóı™βạ☪❖ to Nhi Hoàng Anh
Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2019 lúc 6:08

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở cuối đoạn B: However, eating too much can mA. Calories are units of energy. They refer toake you put on weight.

Dịch nghĩa: Tuy nhiên, ăn quá nhiều có thể làm bạn tăng cân.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2018 lúc 15:09

Đáp án A

Thông tin ở cuối đoạn B: However, eating too much can make you put on weight.

Dịch: Tuy nhiên, ăn quá nhiều có thể làm bạn tăng cân.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 3 2017 lúc 5:42

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở cuối đoạn B: However, eating too much can make you put on weight.

Dịch: Tuy nhiên, ăn quá nhiều có thể làm bạn tăng cân.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 8:20

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở đầu đoạn B: Everyone needs different amounts of energy per day depending on age, size and activity levels.

Dịch nghĩa: Mỗi người cầ những lượng calo khác nhau cho một ngày phụ thuộc vào tuổi, kích cỡ, và lượng hoạt động.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2019 lúc 18:29

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn B: To stay in shape, an average adult requires at least 1,800 calories per day.

Dịch nghĩa: Để giữ mình cân đối khỏe mạnh, trung bình một người trưởng thành cần ít nhất 1800 calo mỗi ngày.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 9 2018 lúc 16:42

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn A: For example, an apple has about 80 calories.

Dịch: Ví dụ, một quả táo có khoảng 80 calo.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2017 lúc 10:27

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở câu 1 đoạn A: Calories are units of energy

Dịch nghĩa: Calo là các đơn vị năng lượng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2017 lúc 15:19

Đáp án A                         

Thông tin nằm ở câu 1 đoạn A: Calories are units of energy

Dịch: Calo là các đơn vị năng lượng.