Tìm x biết:
4x+3=x+12
tìm x biết a,\(\sqrt{x^2-4x+4}=7\) b,\(\sqrt{4x+12}-3\sqrt{x+3}+\dfrac{4}{3}\sqrt{9x+27}=6\)
a: ĐKXĐ: \(x\in R\)
\(\sqrt{x^2-4x+4}=7\)
=>\(\sqrt{\left(x-2\right)^2}=7\)
=>|x-2|=7
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-2=7\\x-2=-7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=9\\x=-5\end{matrix}\right.\)
b: ĐKXĐ: x>=-3
\(\sqrt{4x+12}-3\sqrt{x+3}+\dfrac{4}{3}\cdot\sqrt{9x+27}=6\)
=>\(2\sqrt{x+3}-3\sqrt{x+3}+\dfrac{4}{3}\cdot3\sqrt{x+3}=6\)
=>\(3\sqrt{x+3}=6\)
=>\(\sqrt{x+3}=2\)
=>x+3=4
=>x=1(nhận)
Bài 1: Tìm x biết a) x^3 - 4x^2 - x + 4= 0 b) x^3 - 3x^2 + 3x + 1=0 c) x^3 + 3x^2 - 4x - 12=0 d) (x-2)^2 - 4x +8 =0
a: \(x^3-4x^2-x+4=0\)
=>\(\left(x^3-4x^2\right)-\left(x-4\right)=0\)
=>\(x^2\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\)
=>\(\left(x-4\right)\left(x^2-1\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\x^2-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x^2=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left\{2;1;-1\right\}\)
b: Sửa đề: \(x^3+3x^2+3x+1=0\)
=>\(x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=0\)
=>\(\left(x+1\right)^3=0\)
=>x+1=0
=>x=-1
c: \(x^3+3x^2-4x-12=0\)
=>\(\left(x^3+3x^2\right)-\left(4x+12\right)=0\)
=>\(x^2\cdot\left(x+3\right)-4\left(x+3\right)=0\)
=>\(\left(x+3\right)\left(x^2-4\right)=0\)
=>\(\left(x+3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
d: \(\left(x-2\right)^2-4x+8=0\)
=>\(\left(x-2\right)^2-\left(4x-8\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)^2-4\left(x-2\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)\left(x-2-4\right)=0\)
=>(x-2)(x-6)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-6=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=6\end{matrix}\right.\)
tìm x biết 5x(x-3)+4x-12=0
Ta có: 5x(x-3)+4x-12=0
=> 5x(x-3)+4(x-3)=0
=> (5x+4).(x-3)=0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}5x+4=0\Rightarrow5x=-4\Rightarrow x=-\frac{4}{5}\\x-3=0\Rightarrow x=3\end{cases}.}\)
Vậy x=3; -4/5
5x(x-3)+4(x-3)=0
(x-3)(5x+4)=0
=>\(\hept{\begin{cases}x-3=0\\5x+4=0\end{cases}}\)=>\(\hept{\begin{cases}x=3\\x=-\frac{4}{5}\end{cases}}\)
1)Tìm 2 số x và y biết x/3=y/-2 và 2x+5y=-12
2) Tìm 2 số x và y biết x:y=4:5 và x-y =13
3) Tìm 2 số x và y biết 4x=7y và x-y=12
a, Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{x}{3}=\frac{y}{-2}=\frac{2x+5y}{2.3+5.\left(-2\right)}=-\frac{12}{-4}=3\)
\(x=-3;y=6\)
b, Theo bài ra ta có : \(x:y=4:5\Leftrightarrow\frac{x}{4}=\frac{y}{5}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{x}{4}=\frac{y}{5}=\frac{x-y}{4-5}=\frac{13}{-1}=-13\)
\(x=-52;y=-65\)
c, Theo bài ra ta có: \(4x=7y\Leftrightarrow\frac{x}{7}=\frac{y}{4}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{x}{7}=\frac{y}{4}=\frac{x-y}{7-4}=\frac{12}{3}=4\)
\(x=28;y=16\)
tìm x biết:
2x(x-3)+x(2x+5)=4x(x-3)+12
\(2x\left(x-3\right)+x\left(2x+5\right)=4x\left(x-3\right)+12\)
\(2x^2-6x+2x^2+5x=4x^2-12x+12\)
\(11x=12\)
\(x=\frac{12}{11}\)
trả lời
11x=12
x=12:11
x=12/11
11x=12
x=12:11
x=12/11
hc tốt
Tìm x, biết:
4x+12=3.(x-7)
Tìm giá trị của x biết
X^2(X-3)-4X+12=0
x2(x - 3) - 4x + 12 = 0
x3 - 3x2 - 4x + 12 = 0
x2(x - 3) - 4(x - 3) = 0
(x - 3)(x2 - 4) = 0
x - 3 = 0 hoặc x2 - 4 = 0
x = 0 + 3 x2 = 0 + 4
x = 3 x2 = 4
x = 2; -2
=> x = 3 hoặc x = 2; -2
Tìm x, biết:
-2x + 3.(x - 2) + 9 = 12 + 4x
-2x +3(x-2) +9= 12x+4
= -2x+3x -6 +9 = 12+4x
= x+3= 12+4x
= -3x=9
=) x= -3
Tìm x biết
4x+3=x-12
4x + 3 = x - 12
4x - x = -12 - 3
3x = -15
x = ( -15 ) : 3
x = -5
~ Hok tốt ~
4x + 3 = x - 12
4x - x = (-12) - 3
3x = -15
x = (-15) : 3
x = -5
#Hok tốt