Nghĩa của “hòa” trong “hòa ước” giống nghĩa của “hòa” trong từ nào dưới đây ?
Nghĩa của chữ " hòa" trong "hòa nước" giống nghĩa của chữ "hòa" nào:
A. HÒA BÌNH
B. HÒA TAN
C. HÒA NHAU
D. HÒA BÌNH
B . HÒA TAN
Dựa vào nghĩa của tiếng Hoa chiếc từ sau thành hai nhóm ý nghĩa của từ Hòa Bình trong mỗi nhóm Hòa lẫn hòa bình hòa giải hòa Hợp Hòa Bình Hòa tan hòa tấu hòa thuận nhóm 1 hoặc nhóm 1 Nghĩa chung nhóm 2 nghĩa Chung
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
a) Trạng thái bình thản.
b) Trạng thái không có chiến tranh.
c) Trạng thái hiền hòa, yên ả.
Dựa vào nghĩa của tiếng hòa chia các từ sau thành 2 nhóm,nêu nghĩa của từ hòa trong mỗi nhóm
Hòa lẫn ,hòa bình,hòa giải,hòa hợp,hòa mình,hòa tan,hòa tấu,hòa thuận
Hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu, hòa thuận.
a- Nhóm 1: Trạng thái không có chiến tranh, yên ổn – hòa bình; hòa giải; hòa thuận; hòa hợp.
b- Nhóm 2: Trộn lẫn vào nhau – hòa mình; hòa tan; hòa tấu.
Nhóm 1 : hòa bình, hòa giải, hòa thuận
Nghĩa : trạng thái không có chiến tranh
Nhóm 2 : hòa lẫn, hòa mình, hoa tan, hòa hợp
Nghĩa : trộn lẫn và o nhau
Dưa vào nghĩa của tiếng hòa chia các từ sau thành hai nhóm nêu nghĩa của từ hòa trong mỗi nhóm hòa bình hòa giải hòa hợp hòa mình hòa tan hòa tấu hòa thuận hòa vốn
- "hòa" mang nghĩa chỉ trạng thái không có chiến tranh, yên ổn: hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa thuận.
- "hòa" mang nghĩ trộn lẫn vào nhau: hòa mình, hòa tan, hòa tấu, hòa vốn.
dựa vào nghĩa của các tiếng hòa , chia các từ sau vào hai nhóm ;nêu nghĩa của tiếng hòa trong mỗi nhóm : hòa bình, hòa giải, hòa hợp,hòa mình , hòa tan , hòa tấu , hòa thuận , hòa vốn
Nhóm 1: hòa bình , hòa giải, hòa thuận
Nghĩa : tình trạng không có chiến tranh xung đột .
Nhóm 2 : hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu , hòa vốn
Nghĩa: cùng nhau làm 1 việc gì đó
Nhóm 1 : hòa bình, hòa giải, hòa thuận
Nghĩa : trạng thái không có chiến tranh
Nhóm 2 : hòa lẫn, hòa mình, hoa tan, hòa hợp
Nghĩa : trộn lẫn vào nhau
dựa vào nghĩa của tiếng ''hòa'' chia các từ sau làm hai nhóm, nêu nghĩa của tiếng hòa có trong mỗi nhóm
Cho các từ: hòa bình, hòa hợp, hòa tan, hòa giải, hòa chung, hòa thuận, hòa tấu, hòa mình,hòa ca.
GIÚP MK NHA!
Nhóm 1: hòa bình, hòa giải, hòa thuận, hòa tấu, hòa ca.
Nghĩa: chỉ đến tính chất yên lặng, thoải mái, sự đoàn kết giữa những cá thể độc lập với nhau.
Nhóm 2: hòa hợp, hòa tan, hòa chung, hòa mình.
Nghĩa: chỉ đến sự gộp lại làm một, gần gũi vào điều gì đó.
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
bình yên ,thái bình , thanh bình
Nghĩa của chữ hoà trong hoà ước giống nghĩa của chữ hoà nào dưới đây ?
[..] Hoà nhau
[..] Hoà tan
[..] Hoà bình