khi cgia 1 số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 khi chia a cho 7 ta được số dư là 5 tìm số dư trong phép chia a cho 28
khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 con khi chia số a cho 7 ta được số dư là 5 tìm số dư trong phép chia a cho 28
Đại ca biết đấy @@@~~~!!!!!!!!!!!!!!@@@##
khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 con khỉ chìa số a cho 7 ta được số dư là 5 tìm số dư trong phép chia a cho 28
khi chia cho 1 số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn chia a cho 7 ta được số dư là 5 tìm số dư khi chia cho 28
Trả lời :
Bn tham khảo link này nhé :)
Câu hỏi của Trần minh tam - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
( vào thống kê hỏi đáp của mk sẽ thấy )
Theo bài ra ta có:
a : 4 (dư 3)=> a + 15 \(⋮\)4
a : 7 (dư 5)=> a + 15 \(⋮\)7
=> a + 15 \(\in\)BC(4;7)
Mà 4 = 22
7 = 7
=> BCNN(4;7) = 22 . 7 = 28
=> BCNN(4;7) = B(28) = {1;2;4;7;14;28}
=> a + 15 {1;2;4;7;14;28}
=> a {-14;-13;-11;-8;-1;13}
Vì a là số tự nhiên
=> a = 13
Vậy a = 13
Bài giải
Ta có:
a chia 4 dư 3 và a chia 7 dư 5
=> a = 4.k + 3 (k thuộc N) => a = 7.x + 5 (x thuộc N)
Vì a = 4.k + 3 và a = 7.x + 5 (k,x thuộc N)
Suy ra
a + 9 = 4.k + 3 + 9 = 4.k + 12 = 4.(k + 3) chia hết cho 4 (1)
a + 9 = 7.x + 5 + 9 = 7.x + 14 = 7.(x + 2) chia hết cho 7 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra a + 9 chia hết cho 4; 7 => chia hết cho 4.7 = 28
Ta có: a + 9 chia hết cho 28
=> a + 9 = 28.n (n thuộc N*)
=> 28.n - 9 = a = 28.(n + 1) - 28 - 9= 28.(n + 1) - 19
Mà 28.(n + 1) chia hết cho 28
Nên số dư của a khi chia cho 28 là 19
Vậy...
Khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 7 ta được số dư là 5. Tìm số dư khi chia a cho 28
a chia 4 dư 3 nên ta đặt a=4m+3 => a+9=4m+12 chia hết cho 4
a chia 7 dư 5 nên ta đặt a=7n+5 => a+9=7m+14 chia hết cho 7
vậy a+9 chia hết cho 4 và 7, mà 4 và 7 nguyên tố cùng nhau suy ra a+9 chia hết cho 4.7=28
<=> a+28-19 chia hết cho 28 suy ra a-19 chia hết cho 28 suy ra a chia 28 dư 19
Khi chia 1 số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 ta được số dư là 5 . Tìm số dư trong phép chia a cho 36
khi chia 1 số tự nhiên a cho 4 ta được số dư 3 còn khi a chia cho 9 ta được số dư là 5 tìm số dư trong phép chia a cho 36
a chia 4 du 3 a chia 9 dư 5
a=4K+3 a=9q+5
a+13=4K+3+13=4K+16=4 nhân (K+4) chia hết cho 4 (1) a+13=9p+5+13=9p+18=9 nhân (p+2) chia hết cho 9(2)
từ (1)và (2) ta có a+13 chia hết cho (4 nhân 9)=36
Đặt a+13=36n
a=36n-13=36(n-1)+(36-13)=36n+23
vay a chia 36 dư 23
Khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 ta được số dư là 5.Tìm số dư trong phép chia a cho 36.
Gọi b và c lần lượt là thương của các phép chia a cho 4 và chia a cho 9. (b,c là STN)
Ta có: a = 4b + 3 => 27a = 108b + 81 (1) (Cùng nhân với 27)
a = 9c + 5 => 28a = 252c + 140 (2) (Cùng nhân với 28)
Trừ (2) cho (1) ...=> 28a - 27a = 36.(7c - 3b) + 59 Hay a = 36. (7c - 3b + 1) + 23
Vậy a chia cho 36 dư 23.
khi chia cho một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 ta được số dư là 5. tìm số dư trong phép chia a cho 36
Khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3. còn khi chia a cho 9 ta được số dư là 5. Hãy tìm số dư trong phép chia a cho 36