Tìm a,b thuộc N biết (a,b) = 6 và [a,b]=36
tìm a và b biết a và b thuộc N biết
ƯCLN (a và b) =6
và a+b=36
Tìm tất cả các ước chung của 3n +1 và 5n+2 n thuộc N
TÌM 2 số tự nhiên a,b biết ƯCLN (a,b)=6 và BCNN(a,b)=36
Tìm a,b thuộc N, biết : a/b=20/39 và ƯCLN(a,b) = 36
Tìm a,b thuộc N , biết
a-b=36 và BCNN =216
a+b=39; BCNN=120
Câu 1 :tìm phân số a/b bằng phân số 42/66, biết rằng ucln(a;b ) = 36 ?
Câu 2: tìm a;b thuộc N biết ucln ( a,b )=12 và bcnn(a, b ) =360 ?
Câu 1 : \(\frac{a}{b}=\frac{42}{66}=\frac{7}{11}\Rightarrow a=7k;b=11k\) với \(k\in\) N*
ƯCLN(a ; b) = 36 => ƯCLN(7k ; 11k) = 36. Mà 7 và 11 nguyên tố cùng nhau nên k = 36
Vậy a = 36 x 7 = 252 ; b = 396.
Phân số phải tìm là \(\frac{252}{396}\)
Tìm 2 số a,b thuộc N biết
a + b = 252 và UCLN(a,b) = 36
ai làm nhanh mình tick nha
Ta có: ƯCLN (a,b) = 36
=> a = 36m ; b =36n
Với n, n \(\in\)N và (m, n) =1
Lại có a + b = 252 => 36m + 36n = 252
=> 36.(m + n) = 252 => m + n = 7
=> m + n = 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4
Ta có bảng giá trị tương ứng sau:
m | 1 | 6 | 2 | 5 | 3 | 4 |
n | 6 | 1 | 5 | 2 | 4 | 3 |
a | 36 | 216 | 72 | 180 | 108 | 144 |
b | 216 | 36 | 180 | 72 | 144 | 108 |
Vạy các giá trị a,b tương ứng ở bảng trên là các giá trị cần tìm.
Cho tập hợp A có m phần tử (m>2) và tập hợp B có n phần tử (n>2). Các phần tử của A và B khác nhau. Biết rằng:
a) Có 36 tập hợp gồm 2 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B. Tìm m².n²
b) Có 10.n tập hợp trong đó 2 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B. Tìm m
1)Tìm a; b thuộc N
a)a + b = 432 ; ƯCLN (a ; b) = 36
b)a . b = 864 ; ƯCLN (a ; b) = 6
Tìm x biết : a, X thuộc B(6) và x thuộc Ư(36) b, x + 18 - 54 chia hết cho 6 và x thuộc (12,24,35,49,57,66,70,83,92)