Tìm x,y, biết: x,y thuộc N*
1 / x + 1 / x = 1 / 5
tìm x,y: 1/x + 1/y = 1/5, biết rằng x,y thuộc N*
tìm x, y thuộc N biết (x-5)x(y+1)= 6
(x - 5).(y + 1) = 6
Do \(x\in N;y\in N\)=> \(x-5\ge-5;y+1\ge1\)
=> \(\hept{\begin{cases}x-5=6\\y+1=1\end{cases};\hept{\begin{cases}x-5=3\\y+1=2\end{cases};\hept{\begin{cases}x-5=2\\y+1=3\end{cases};\hept{\begin{cases}x-5=1\\y+1=6\end{cases}}}}}\)
=> \(\hept{\begin{cases}x=11\\y=0\end{cases};\hept{\begin{cases}x=8\\y=1\end{cases};\hept{\begin{cases}x=7\\y=2\end{cases};\hept{\begin{cases}x=6\\y=5\end{cases}}}}}\)
có ( x - 5) ( y +1 ) = 6
=> x -5 và y +1 \(\in\)Ư( 6 ) = { 1, 2, 3, 6}
=>
x-5 | 1 | 2 | 3 | 6 |
y+1 | 6 | 3 | 2 | 1 |
x | 6 | 7 | 8 | 11 |
y | 5 | 2 | 1 | 0 |
Tìm x,y , x,y thuộc N , biết
[x+1] . [y-2] =5
( x + 1 ) . ( y - 2 ) = 5
x = 4
y = 3
thử lại :
( 4 + 1 ) . ( 3 - 2 )
= 5 . 1
= 5
( x + 1 ) ( y - 2 ) = 5
x, y \(\in\) N => y - 2 \(\inƯ\left(12\right)\)
Mà y - 2 \(\ge\) 3
=> y - 2 \(\in\left\{3;4;6;12\right\}\)
Ta có bảng:
y - 2 | 3 | 4 | 6 | 12 |
x + 1 | 4 | 3 | 2 | 1 |
y | 5 | 6 | 8 | 14 |
x | loại | loại | 5 | 2 |
Vậy x = 5; y = 8 Hoặc x = 2, y = 14
(x+1).(y-2)=5
=>x+1;y-2 \(\in\)Ư(5)={1;5}
Ta có bảng:
x+1 | 1 | 5 |
x | 0 | 4 |
y-2 | 5 | 1 |
y | 7 | 3 |
Vậy (x;y) = (0;7) ; (4;3)
1) Tìm x,n thuộc Z biết:
a) -11 là B (x-1)
b) x - 1 là Ư (3n + 2)
c) x2 + 7 chia hết cho n + 3
2) Tìm x,y thuộc Z biết:
a) (x + 5) .(3x - 12) >0
b) (x -7) . (x . y + 1) = 9
c) (x - 5) = y. ( x - 3)
Tìm x,y thuộc N biết
1, x/2-2/y=1/2
2, 5/x-y/3=1/6
3, x/y-1/(y+1)=1/2
a)\(\frac{x}{2}-\frac{2}{y}=\frac{1}{2}\)
=> \(\frac{2}{y}=\frac{x}{2}-\frac{1}{2}\)
=> \(\frac{2}{y}=\frac{x-1}{2}\)
=> \(y\left(x-1\right)=4\)
Vì x,y \(\inℕ\)nên x - 1 \(\inℕ\)=> y và x - 1 thuộc Ư(4)
Ta có : Ư(4) = {1;2;4}
Lập bảng :
y | 1 | 2 | 4 |
x - 1 | 4 | 2 | 1 |
x | 5 | 3 | 2 |
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(5,1\right);\left(3,2\right);\left(2,4\right)\right\}\)
b) \(\frac{5}{x}-\frac{y}{3}=\frac{1}{6}\)
=> \(\frac{5}{x}=\frac{1}{6}+\frac{y}{3}\)
=> \(\frac{5}{x}=\frac{1}{6}+\frac{2y}{6}\)
=> \(\frac{5}{x}=\frac{1+2y}{6}\)
=> \(x\left(1+2y\right)=30\)
Vì x,y thuộc N nên 1 + 2y thuộc N => x và 1 + 2y thuộc Ư(30)
Ta có : Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
Lập bảng :
x | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 10 | 15 | 30 |
1 + 2y | 30 | 15 | 10 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
2y | 29 | 14 | 9 | 5 | 4 | 2 | 1 | 0 |
y | loại | 7 | loại | loại | 2 | 1 | loại | 0 |
Vậy : \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(2,7\right);\left(6,2\right);\left(30,0\right)\right\}\)
c) Làm nốt
tìm x,y biết : a) (x-3)(y+5)=13 ; b) x-3=y(x+2) ; c) 1+3+5+...+(2x-1)=225 ( câu c x thuộc N*)
tìm x , y thuộc N , biết
a) ( x+1) ( y+2) = 5
b) ( x - 3) ( y +1)=7
a) (x+1)(y+2) = 5 = 1.5
x + 1 = 1 => x = 0
y + 2 = 5 => y = 3
Vậy (x;y) = (0;3)
b) (x-3)(y+1) = 7 = 1.7
x - 3 = 1 => x = 4
y + 1 = 7 => y = 6
Vậy (x;y) = (4;6)
tìm x , y thuộc N , biết
a) ( x+1) ( y+2) =5
b) ( x - 3) ( y+1) =7
(x + 1)(y + 2) = 5
=> x + 1; y + 2 thuoc U(5) = {-1; -5; 1 ; 5}
ta co bang :
x+1 | -1 | -5 | 1 | 5 |
y+2 | -5 | -1 | 5 | 1 |
x | -2 | -6 | 0 | 4 |
y | -7 | -3 | 3 | -1 |
vay_
a) (x + 1)(y + 2) = 5
Vì x, y ∈ N => x + 1, y + 2 ∈ N
Mà x + 1, y + 2 ∈ Ư(5)
=> x + 1, y + 2 ∈ {1; 5}
Lập bảng giá trị:
x + 1 | 1 | 5 |
y + 2 | 5 | 1 |
x | 0 | 4 |
y | 3 | -1 |
Đối chiếu điều kiện x, y ∈ N
=> Cặp (x; y) cần tìm là (0; 3)
b) (x - 3)(y + 1) = 7
Vì x, y ∈ N => x - 3, y + 1 ∈ Z
=> x - 3, y + 1 ∈ Ư(7) = {1; -1; 7; -7}
Lập bảng giá trị:
x - 3 | 1 | 7 | -1 | -7 |
y + 1 | 7 | 1 | -7 | -1 |
x | 4 | 10 | 2 | -4 |
y | 6 | 0 | -8 | -2 |
Đối chiếu điều kiện x, y ∈ N
=> Các cặp (x; y) cần tìm là (4; 6); (10; 0).
b) (x - 3)(y + 1) = 7
Vì x, y ∈ N => x - 3, y + 1 ∈ Z
=> x - 3, y + 1 ∈ Ư(7) = {1; -1; 7; -7}
Lập bảng giá trị:
x - 3 | 1 | 7 | -1 | -7 |
y + 1 | 7 | 1 | -7 | -1 |
x | 4 | 10 | 2 | -4 |
y | 6 | 0 | -8 | -2 |
Đối chiếu điều kiện x, y ∈ N
=> Các cặp (x; y) cần tìm là (4; 6); (10; 0).
a) (x + 1)(y + 2) = 5
=> x + 1; y + 2 thuoc U(5) = {-1; -5; 1 ; 5}
ta co bang :
x+1 | -1 | -5 | 1 | 5 |
y+2 | -5 | -1 | 5 | 1 |
x | -2 | -6 | 0 | 4 |
y | -7 | -3 | 3 | -1 |