1, Tìm x
( 3,75 : x ) : 10 = 1,5
2, Viết số đo sau dưới dạng số đo bằng dm3
a)0,009 cm3 = .......
b) 0,33 m3 = ....
c) 1,678 m3 = ......
d) 5 cm3 = ......
3, Tìm y :
( y + 4,2 ) - 5 = 38,6
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm3
24,72 m3 =........dm3 13,5 m3=......dm3
5dm3 442 cm3=..........dm3
569000 cm3 =.............. dm3
2) viết các đơn vị sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3
11,3 dm3=....... cm3 5,041 dm3=....cm3
0,12 dm3=....... cm3 1/5 m3=........cm3
Ai làm được mình cick
1=24720dm3
= 13500dm3
= 5,442dm3
= 569dm3
2=11300cm3
=5041cm3
=120cm3
=200000cm3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi - mét khối : 12 cm3, 350 cm3, 0,5 cm3, 99 m3, 2,5 m3, 0,5 m3
Đề-xi=mét khối
12cm3=0,012dm3
350cm3=0,350dm3
0,5cm3=0,005cm3
99m3=0,099dm3
2,5m3=2500dm3
0,5m3=500dm3
Mét khối
5cm3 cái này mik ko biết
2306cm3=2,306m3
0,2cm3 cái này mik cx ko biết
42dm3=0,042m3
10,6dm3=0,106m3
10,6dm3=0,106m3
0,9dm3=0,009m3
12cm3=0,012dm3
350cm3=0,35dm3
0,5cm3=0,0005dm3
99m3=99000dm3
2,5m3=2500dm3
0,5m3=500dm3
HT
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị cm3
1/6 m3 , 1/5 m3 , 1/7 m3 , 1/9 m3
giúp mik với
Viết các số đo dưới dạng STP với đơn vị là dm3
40, 1527 m3 =........
14, 03 cm3 =.......
3 m3 25 dm3 =.......
12 m3 68 cm3 =......
10, 0899 m3 =......
40, 1527 m3 = 40152,7 dm3
14,03 cm3 = 14030 dm3
3 m3 25 dm3 = 3 , 025 dm3
12 m3 68 cm3 =12000,068 dm3
10 , 0988 m3 = 10098,8 dm3
chúc bạn học giỏi
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3
1/8m3 , 1/2 m3
cám ơn bạn nguyễn lê mỹ anh nha !!!!!
1. Tìm Y, biết: 7,48 : ( 30,12- Y ) = 13,6
2 Đổi đơn vị đo :
a.3 2 1 dm3 = ……… dm3…………..cm3
b. 15 m3 30 dm3 = ……….. m3
c. 4,45 giờ = ………giờ ………phút
d. 2 km2 812 dam2 = …..........km2
3 Một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m. Bể hiện không có nước, lúc 8 giờ 24 phút người ta dùng 1 máy bơm để bơm nước vào được 75% thể tích bể, mỗi phút bơm được 20 lít nước. a. Tính số lít nước đã chảy vào bể ? b.Lúc mấy giờ thì máy bơm được 75% thể tích bể? giúp mik vs cần gấp ( 18-3 - 19 - 3 )
Câu 1:
7,48:(30,12-y)=13,6
=>\(30,12-y=\dfrac{7.48}{13,6}=0,55\)
=>\(y=30,12-0,55=29,57\)
Câu 2:
b: \(15m^330dm^3=15,03m^3\)
c: 4,45 giờ=4 giờ 27 phút
d: \(2km^2812dam^2=2,0812km^2\)
Câu 3:
a: thể tích nước đã chảy vào bể là:
\(2,8\cdot1,5\cdot1,2\cdot0,75=3,78\left(m^3\right)=3780\left(lít\right)\)
b: Thời gian để bơm được 75% bể là:
3780:20=189(phút)=3 giờ 9 phút
Bể sẽ chứa 75% thể tích nước vào lúc:
8 giờ+3 giờ 9 phút=11 giờ 9 phút
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3
Câu 18. | Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. |
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? | |
A. V1 = 22,3 cm3 | B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 |
Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
Câu 20. | Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm |
nước thì thể tích của vật bằng | |
A. thể tích bình chứa. | B. thể tích bình tràn. |
C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
Câu 22. A. 1000C | Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu? | |
B. 273K | C. 2120F | D. 320F |
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3
Câu 18. | Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. |
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? | |
A. V1 = 22,3 cm3 | B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 |
Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
Câu 20. | Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm |
nước thì thể tích của vật bằng | |
A. thể tích bình chứa. | B. thể tích bình tràn. |
C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
Câu 22. A. 1000C | Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu? | |
B. 273K | C. 2120F | D. 320F |