Viết tên những loại rau củ bạn biết trong tiếng anh
Hãy tìm 30 loại rau , củ qua trong Tiếng Anh !
( Ai nhanh mình tick )
cậu tìm trên google ý .
mk k cho cậu rồi nha
apple
lemon
vegetable
orion
salad
pineapple
Súp lơ: cauliflowerCà tím: eggplantRau chân vịt: spinachBắp cải: cabbageBông cải xanh: broccoliAtiso: arhokeCần tây: celeryĐậu Hà Lan: peasThì là: fennelMăng tây: asparagusTỏi tây: leekĐậu: beansCải ngựa: horseradishNgô (bắp): cornRau diếp: lettuceCủ dền: beetrootNấm: mushroomBí: squashDưa chuột (dưa leo): cucumberKhoai tây: potatoTỏi: garlicHành tây: onionHành lá: green onionCà chua: tomatoBí xanh: marrowCủ cải: radishỚt chuông: bell pepperỚt cay: hot pepperCà rốt: carrotPumpkin: bí đỏCải xoong: watercressKhoai mỡ: yamKhoai lang: sweet potatoKhoai mì: cassava rootRau thơm: herbs/ rice paddy leafBí đao: wintermelonGừng: gingerCủ sen: lotus rootNghệ: turmeSu hào: kohlrabiRau răm: knotgrassRau thơm (húng lũi): mint leavesRau mùi: corianderRau muống: water morning gloryRau răm: polygonumRau mồng tơi: malabar spinachRau má: centellaCải đắng: gai choy/ mustard greensSeaweed: rong biểnĐậu đũa: string beanCủ kiệu: leekRau nhút: neptuniaCủ hẹ: shallotMướp: see qua hoặc loofahCủ riềng: gatangalCải dầu: colzaMía: sugar caneLá lốt: wild betel leavesĐậu bắp: okra/ lady’s fingersLá tía tô: perilla leafKể tên các loại rau, củ, quả, đậu hạt tươi thường dùng trong chế biến thức ăn?
Các loại rau, củ, quả, đậu hạt tươi thường dùng trong chế biến thức ăn: đậu, lạc, vừng, khoai tây, đậu hà lan,…
Hãy kể tên các loại rau, quả, củ thường được sấy khô.
Nho, vải, chuối, mít,.. thường được sấy khô.
tôi có 1 người bạn tên ánh
viết tiếng anh rồi viết cách đọc luôn nha mình k biết đọc tiếng anh
TÊN BẠN LÀ GÌ TRONG TIẾNG ANH VIẾT LÀ ............................................................................
What is your name?
Các bạn hãy kể tên những đồ vật trong nhà bằng tiếng anh.
bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....
----hok tốt-----
armchair | ghế có tay vịn |
bed | giường |
bedside table | bàn để cạnh giường ngủ |
bookcase | giá sách |
bookshelf | giá sách |
chair | ghế |
chest of drawers | tủ ngăn kéo |
clock | đồng hồ |
coat stand | cây treo quần áo |
coffee table | bàn uống nước |
cupboard | tủ chén |
desk | bàn |
double bed | giường đôi |
dressing table | bàn trang điểm |
drinks cabinet | tủ rượu |
filing cabinet | tủ đựng giấy tờ |
mirror | gương |
piano | đàn piano |
sideboard | tủ ly |
single bed | giường đơn |
sofa | ghế sofa |
sofa-bed | giường sofa |
stool | ghế đẩu |
table | bàn |
wardrobe | tủ quần áo |
THIẾT BỊ GIA DỤNG
alarm clock | đồng hồ báo thức |
bathroom scales | cân sức khỏe |
Blu-ray player | đầu đọc đĩa Blu-ray |
CD player | máy chạy CD |
DVD player | máy chạy DVD |
electric fire | lò sưởi điện |
games console | máy chơi điện tử |
gas fire | lò sưởi ga |
hoover hoặc vacuum cleaner | máy hút bụi |
iron | bàn là |
lamp | đèn bàn |
radiator | lò sưởi |
radio | đài |
record player | máy hát |
spin dryer | máy sấy quần áo |
stereo | máy stereo |
telephone | điện thoại |
TV (viết tắt của television) | ti vi |
washing machine | máy giặt |
- Telivision: Ti vi
- Sofa: ghế sofa
- Table: bàn
- Clock: đòng hồ
- Mirror: gương
- Lighting fixture: đèn chùm
Bedroom- Bed: giường
- Lamp: đèn ngủ
- Curtain: rèm
- Pillow: gối
- Blanket: chăn, chiếu
- Net: màn
- Wardrobe: Tủ quần áo
Kitchen- Cupboard: tủ chạn
- Stove: bếp
- Fridge: tủ lạnh
- Micro wave: lò vi sóng
- Dinner table: bàn ăn
Bathroom- Toilet: bồn cầu
- Sink: bồn rửa mặt
- Toilet paper: giấy vệ sinh
~ Mình chỉ liệt kê ra vài từ chính thôi, chứ thực ra còn nhiều lắm ~
Câu 1. Em cho biết trong các loại thức ăn sau: Gạo, cá, tôm, dầu ăn, sắn, thịt lợn, khoai tây, trứng, ngô, mỡ động vật, các loại rau, củ, quả
a. Những thức ăn nào dạng lương thực, những thức ăn dạng thực phẩm ?
b. Loại nào cung cấp : chất đạm, chất béo, vitamin và chất khoáng ? Loại nào cung cấp chất tinh bột và đường ?
Câu2. Thế nào là chất tinh khiết, hỗn hợp chất ? Cho ví dụ ?
Câu 3. Hãy phân biệt dung dịch, huyền phù, nhũ tương ? cho ví dụ ?
Câu 4 Nêu nguyên tắc tách chất ra khỏi hỗn hợp ?
Câu 5. Nêu các phương pháp tách chất ?
giúp mik với chiều mik nạp r
1. ko bt
2.
Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau.
Ví dụ: không khí là một hỗn hợp.
- Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất khác.
Ví dụ: nước cất là chất tinh khiết.
3.
-Dung dịch: chất tan tan vào nước tạo thành dung dịch không đổi
-Huyền phù: có chất tan bị lắng xuống dưới đáy
4.
-Dung dịch: chất tan tan vào nước tạo thành dung dịch không đổi
-Huyền phù: có chất tan bị lắng xuống dưới đáy
5.
- Lọc,bay hơi,...
kể tên các sản phẩm trồng trọt mà em biết
Khi mua các loại rau củ quả em thích lựa chọn những loại có đặc điểm như thế nào? Vì sao
VÌ sao nhiều của hàng siêu thị người ta lại để rau củ quả trong các ngăn lạnh để bán
1. Các sản phẩm trồng trọt mà em biết là: củ sắn, lúa, đậu, dưa hấu,...
2. Khi mua các loại rau của em thích lựa chọn những loại quả có đặc điểm:
-Tươi
-Không biến dạng
-Không úng, dập, thối.
-Không có dấu hiệu sắp bị hỏng,...
3. Nhiều cửa hàng siêu thị thường để rau củ quả trong các ngăn lạnh để bảo quản lâu hơn, đồng thời giảm bớt sự hô hấp của nông sản
Viết 3 tên đồ dùng học tập bằng tiếng Anh .
Ai nhanh + đúng = Tick + Kết bạn .( Tick người đầu tiên + Kết bạn , Những bạn còn lại kết bạn )
1 : Pencil : Bút chì .
2 : Eraser : Cục tẩy .
3 : Ruler : Thước kẻ .
chúc bn học tốt .