Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=3sinx-2\)
Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - 1 + 2 cos x 2 - 3 sin x + c o s x trên ℝ . Biểu thức M + N + 2 có giá trị bằng:
A. 0
B. 4 2 - 3
C. 2
D. 2 + 3 + 2
Đáp án C
Ta có y = - 1 + 2 - 3 . 2 sin x c o s x + 2 cos 2 x = 2 - 3 . sin 2 x + cos 2 x .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhicopxki, có
2 - 3 . sin 2 x + cos 2 x 2 ≤ 2 - 3 2 + 1 2 . sin 2 2 x + cos 2 2 x = 8 - 4 3
Suy ra y 2 ≤ 8 - 4 3 ⇔ 8 - 4 3 ≤ y ≤ 8 - 4 3 . Vậy M + N + 2 = 2.
Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − 1 + 2 c o s x 2 − 3 sin x + c o s x trên R. Biểu thức M + N + 2 có giá trị bằng:
A. 0.
B. 4 2 − 3 .
C. 2.
Đáp án C
Ta có: y = − 1 + 2 − 3 .2 sin x cos x + 2 cos 2 x
= 2 − 3 . sin 2 x + cos 2 x
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, có:
2 − 3 . sin 2 x + cos 2 x 2 ≤ 2 − 3 2 + 1 2 . sin 2 2 x + cos 2 2 x = 8 − 4 3
Suy ra y 2 ≤ 8 − 4 3 ⇔ − 8 − 4 3 ≤ y ≤ 8 − 4 3 .
Vậy M + N + 2 = 2
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y= 3.(3sinx + 4cosx)2 +4.(3sinx + 4cosx)+ 1
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 ( 3 sin x + 4 cos x ) 2 + 4 ( 3 sin x + 4 cos x ) + 1
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 ( 3 s i n x + 4 c o s x ) 2 + 4 3 sin x + 4 cos x + 1
A. min y = 1 3 ; max y = 96
B. min y = - 1 3 ; max y = 6
C. min y = - 1 3 ; max y = 96
D. min y = 2; max y = 6
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: y = 3 sin x - π 6 - 2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đạt được là 1 khi
(k ∈ Z).
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + 4 cos x − 1 .
A. max y = 4 , min y = − 6
B. max y = 4 , min y = − 3
C. max y = 2 , min y = − 6
D. max y = 14 , min y = − 6
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx+4cosx+1
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx+4cosx+1
A. max y=4; min y=-4
B. max y=6; min y=-2
C. max y=6; min y=-4
D. max y=6; min y=-1