Sắp xếp các từ sau thành từ tiếng anh có nghĩa về bảo vệ môi trường:
gllalie gunniht
sắp xếp các chữ thành từ có nghĩa (Tiếng anh):h,a,a,e,d,m,s
Đáp án là headmas
headmas : mũ trùm đầu
# chúc bạn học tốt#
sắp xếp các chữ cái sau thành danh từ số nhiều: a/w/s/v/e/l
Sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa trong tiếng Anh 1. SOCNTTE ………………………….. 2. EJGUD ………………………………… 3. TISNSI …………………………………. 4. EVPNTRE …………………………………… 5. ETALICTH …………………………………… 6. ALANUN ……………………………….. 8. SEOVEBR ………………………………… 9. ISTLATEMU ……………………………….. 10. VCTIEREA Cứu mình vs
Sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa trong tiếng Anh
1. SOCNTTE ………CONTEST………………..
2. EJGUD ……………JUDGE……………………
3. TISNSI ……………INSIST…………………….
4. EVPNTRE ………PREVENT…………………
5. ETALICTH ………ATHLETIC…………………
6. ALANUN …………ANNUAL…………………..
8. SEOVEBR ………OBSERVE……………………
9. ISTLATEMU ……STIMULATE……ULTIMATES
Mọi người ơi, mọi người sắp xếp các chữ cái: s o p r u s n c i e thành từ tiếng anh có nghĩa giúp mình với ạ
từ truyện Sơn Tinh Thủy Tinh em có suy nghĩa gì về việc bảo vệ môi trường của bản thân [ ý nghĩa ,nêu tác hại của việc bảo vệ môi trường , giải pháp của việc bảo vệ môi trường]
Should I regularly do morning excercises?
Đáp án:
Should i do morning exercise regularly?
Hok tốt
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh bằng tiếng Anh: I/ should/ morning/ do/ exercises/ regularly/ ?
Ans.: Should I do morning exercises regularly?
#Hoctot~
Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)):
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.
3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.
4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.
5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.
6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.
7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.
8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.
xếp các từ sau thành câu có nghĩa trong tiếng anh :to /He /with/engineers./would/other/work/like
He would to work with other engineers.
He would to work with other engineers
He would to work other engineers
Hok tốt nha!
hãy nêu quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.
gợi ý về khả năng sắp xếp:
theo giới tính[nam,nữ]:anh,chị,...
theo bậc[bậc trên,bậc dưới]:cha anh,...
mk chỉ hỏi một chút thôi các bn đừng bảo mk đăng câu hỏi linh tinh,tiếng việt có phải linh tinh đâu
Tiếng Việt ko linh tinh nhưng nơi này là dành cho toán. Bạn co thể đăng kí nick hh rùi hỏi nha ^^. Học tốt nha. Mik chỉ góp ý vậy thôi nha
army nhà bts có khác ngu thế ko bt ai bảo bn olm chỉ để học toán có nhiều môn mà chỉ là chủ yếu toán văn anh
sắp xếp các từ sau thành 1 từ có nghĩa(gợi ý sắp sếp các từ trên về covid-19) :
thehal:
mumine:
tainbydo:
sitanced:
tainneg:
- health
- immune
- antibody
- distande
- antigen
thehal = health (sức khỏe)
mumine = immune (sức đề kháng; phải hong ta :> )
tainbydo = antibody (kháng thể)
sitanced = distance (khoảng cách)
taineg = antigen (kháng nguyên)
health immune antibody ............. khong biet