tìm số tự nhiên a và b biết a,b e N và a,b < 200
a,So sánh:222^333 và 333^222
b,Tìm các số x và y để số 1x8y2 chia hết cho 36
c,Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 1960 và 2002 chia cho a đều có dư là 28
d,Tìm số tự nhiên a(200<a<250)chia hết cho 6,cho 16,cho 20
e,Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng:1+2+3+.......+n=aaa
f,Tìm số tự nhiên x biết:100.x=1.2+2.3+3.4+4.5+......+99.100
a, Tìm hai số tự nhiên a,b biet [a,b]=240 và (a,b)=16
b, tìm hai số tự nhiên a,bbieets ab=216 và (a,b)=6
c, Tìm hai số tự nhiên a,b biết ab= 180, [a,b]= 60
d Tìm hai số tự nhiên a,b biết a/b=2,6 và (2,6)và (a,b)=5
e Tìm a,b biết a/b=4/5 và [a,b]=140
- Ta có: a ≥ b ( a,b ∈ N )
ƯCLN ( a, b) = 16
⟹ a chia hết cho 16 ⟹ a = 16.m
⟹ b chia hết cho 16 ⟹ b = 16. n
(m, n là thương; m,n ∈ N, m ≥ n)
ƯCLN(m,n) = 1
⟹ a . b = ƯCLN.BCNN
mà a = 16. m
b = 16. n
Thay số: 16 . m . 16 . n = 16 . 240
16. m . 16. n = 3840
256. m. n = 3840
⟹ m. n = 3840 : 256 = 15
Ta có bảng sau :
m | ... | ... | ... |
n | ... | ... | ... |
a | ... | ... | ... |
b | ... | ... | ... |
⟹ Vậy (a,b) ∈ { (... , ...) ; (... , ....)}
Tìm hai số tự nhiên a và b biết a .b +13 =200
Theo đề ra ta có : a . b = 200 - 13
a . b = 187
=> a = 11 ,17 ; b = 17 , 11
a.b = 200 - 13 = 187 = 11.17 = 1.187
Có các trường hợp:
+a = 11; b = 17
+a = 17; b = 11
+a = 1; b = 187
+a = 187; b = 1
TÌM SỐ TỰ NHIÊN a VÀ b, BIẾT : a x b +13 = 200
a . b =200
a . b=200-13
a . b=187
=>a và b \(\in\)U(187)
U(187)={1;11;17;187}
vậy khi a=1 thì b=187
khi a=11 thì b=17
khi a=17 thì b=11
khi a=187 thì b=1
( dấu chấm là dấu nhân)
tìm 2 số tự nhiên A và B biết A nhan B + 13 = 200
A x B+13=200
A x B=187
do 187 là số nguyên tố nên cặp số (A;B) là (1;187) và (187;1)
Tìm hai số tự nhiên a,b biêt :
a) BCNN (a,b)=300 ; UWCLN (a,b) = 15
b) tìm hai số tự nhiên nhỏ hơn 200 biết hiệu của chúng là 90 và UWCLN của chúng là 15
a) Tham khảo(Thay m,n bằng a,b)
A) tìm số tự nhiên n nhỏ nhất n khác 0 biết rằng n chia hết cho 8 và 18 Câu B tìm các bội chung nhỏ hơn 150 của 12,30 Câu C tìm số tự nhiên n , biết rằng n chia hết cho 12,14,16 và 200<n<400
Tìm số tự nhiên a và b, biết:
ab+13=200
Để tìm số tự nhiên a và b thỏa mãn phương trình ab + 13 = 200, ta có thể thực hiện các bước sau: 1. Ta đặt ab = 200 - 13 = 187. 2. Tìm các cặp số tự nhiên (a, b) sao cho a * b = 187. - Các cặp số (1, 187), (11, 17), (17, 11), (187, 1) thỏa mãn điều kiện trên. 3. Kiểm tra các cặp số (a, b) vừa tìm được để xem có thỏa mãn điều kiện số tự nhiên hay không. - Cặp số (1, 187) không thỏa mãn vì 1 không phải số tự nhiên. - Cặp số (11, 17) và (17, 11) thỏa mãn vì đều là số tự nhiên. - Cặp số (187, 1) không thỏa mãn vì 1 không phải số tự nhiên. 4. Vậy, số tự nhiên a và b thỏa mãn phương trình là a = 11 và b = 17 hoặc a = 17 và b = 11.
Tìm các số tự nhiên a và b nhỏ hơn 200 biết:
a) a-b= 96 và ƯCLN (a,b) = 16
b) a-b=90 và ƯCLN (a,b) =8