1 . Tìm ƯCLN của a và a +7 với a thuộc N
2 . Tính nhẩm 1 cách hợp lí
a ) 5700 : 50
b ) 143 : 13
Bài 1 : Tìm ƯCLN của a và a +7 với a thuộc N
Bài 2 : Tính nhẩm 1 cách hợp lí :
a ) 5700 : 50
b ) 143 :13
Bài 1:ƯCLN của a và a+7 là a
Bài 2:a)5700:50=114
b)143:13=11
1)Ta có a chia hết cho a, a+7 cũng chia hết a => UCLN của a và a+7 là a
2)a)5700÷50
=570÷5
=114
b)143÷13
=(13×11)÷13
=11
Giúp mk với mk đang cần gấp
1 . Tìm ƯCLN của a và a +7 với a thuộc N
2 . Tính nhẩm 1 cách hợp lí
a ) 5700 : 50
b ) 143 :13
Đặt ucln (a,a+7)=d(d thuoc n sao)
=> \(\hept{\begin{cases}a⋮d\\a+7⋮d\end{cases}}\Rightarrow a+7-a⋮d\Rightarrow7⋮d\Rightarrow d\inƯ\left(7\right)=\left\{1;7\right\}\left(d\inℕ^∗\right)\)
d=7=>a chia het cho 7=>a=7k
d=1=> a o chia het cho 7 => a khac 7k
ds...
thk
1. Chứng tỏ rằng M là số chính phương biết rằng :
M = 1 + 3 + 5 ... + [2n -1] [với n thuộc N]
2. Tính tổng :
a) A = 1^2 + 2^2 + 3^2 + ... + 10^2
b) Tính theo cách hợp lí tổng :
B= 5^2 + 10^2 + 15^2 + ... + 50^2
3. Tìm n thuộc N biết :
a) 4^n = 256
b) 6^20 . 6^4n = 6^200
Tính theo cách hợp lí
a) 143:13 b)18^9:(36×18^7)
a) 143:13 =11
b)\(18^9\div(36\times18^7)\)
\(=36\times(18^9\div18^7)\)
\(=6^2\times18^2\)
\(=(6\times18)^2\)\(=108^2\)\(=11664\)
a) 143 :13 = 11
b) 189 : (36x187) = 11019960576 : 22039921152 = 0,5
vì ko có thời gian nên mik ko giải chi tiết đc thông cảm nhé !
Bài 1 : Tìm ƯCLN của :
a) 2n+1 và 3n+1 ( n thuộc vào số tự nhiên)
b) ab thông số + ba thông số và 33 với a+b không chia hết cho 3
c) 123456789 và 98765432
Bài 2 : Tìm a và b biết
a) 7*a=11*b và ƯCLN (a,b) =45
b) a*b=864 và ƯCLN (a,b) =6
1) a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp
a) 14 . 50 b) 16 . 25
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp :
a) 2100 : 12 b) 1400 : 25
c) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất ( a + b ) : c = a : c + b :c ( trường hợp chia hết )
6) a) Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng o hoặc 1. Trong mỗi phép tính cho 3, 4, 5, số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k thuộc N. Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, số chia hết cho 3, số chia cho 3 dư 1, số chia cho 3 dư 2
Tính nhẩm:
a) Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp:
360 – 98 ; 2773 – 995
b) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp:
250.36; 500.12
c) Tính nhẩm bằng cách nhân cả sô bị chia và số chia với cùng một số thích hợp:
1200 : 50; 9000 : 250
d) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết):
162:9; 432 : 4
a, 360 – 98 = (360 + 2) – (98 + 2) = 362 – 100 = 262
2773 – 995 = (2773 + 5) – (995 + 5) = 2778 – 1000 = 1778
b, 250.36 = (250.4).(36:4) = 1000.9 = 9000
500.12 = (500.2).(12:2) = 1000.6 = 6000
c, 1200 : 50 = (1200.2):(50.2) = 2400 : 100 = 24
9000 : 250 = (9000.4):(250.4) = 36000:1000 = 36
d, 162:9 = (90:9) + (72:9) = 10 + 8 = 18
432 : 4 = (400:4) + (32:4) = 100 + 8 = 108
Tính nhẩm:
a) Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một sô thích hợp:
360 - 98; 2773 - 95
b) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp:
250.36; 500.12
c) Tính nhẩm bằng cách nhân cả sô bị chia và số chia với cùng một số thích hợp:
1200 : 50; 9000 : 250
d) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết):
162 : 9; 432 : 4
a, Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này , chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp : 14 . 50 ; 16 . 25
b, Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp : 2100 : 50 ; 1400 : 25
c, Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất ( a + b ) : c = a : c + b : c ( trường hợp chia hết ) : 132 : 12 ; 96 : 8