Nguyễn Thi Bích Ngọc
*Read the passage, then choose the best answerCompleting a marathon is considered very difficult, many coaches believe that it is possible for anyone who is willing to put in the time and effort. Obviously, most participants do not run a marathon to win. More important for most runners is their personal finish time and their placement within their specific age group and gender. Another very important goal is to break certain time barriers. For example, ambitious recreational first-timers often t...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2017 lúc 16:02

Đáp án là B. available (adj ) + from: cỏ sẵn từ....

Các đáp án khác sai vì: adj/adv + enough: enough không đứng độc lập; possible(adj): có khả năng; enormous: khổng lồ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2017 lúc 15:51

Đáp án là B. mean + V-ing : Có nghĩa là ...

Các đáp án khác không chọn được vì: should + V: nên làm gì; help someone to do something: giúp ai làm gì; try + V-ing: thử làm gì (trường hp này không đúng )

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2017 lúc 8:48

Đáp án là B. Very few + Ns: rất ít...

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2017 lúc 6:58

Đáp án là B. capacities: những khả năng

Nghĩa các từ còn lại: blood: máu; muscle: cơ bắp; physics: vật lý học

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2019 lúc 4:02

Đáp án là C. most of + Ns: hầu hết...

Các đáp án khác không chọn được vì: almost ( adv ) và mostly ( adv) : hàu hết ( thường đứng ngay trước danh từ, hoặc động từ thường ); a plenty of + N: nhiều ....

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2018 lúc 4:55

Đáp án là A. allow someone to do something: cho phép ai làm gì.

Các đáp án khác không chọn được vì,

B. let someone do something: cho phép ai làm gì; leave something to someone: để cái gì cho ai; offer to do something: xung phong, yêu cầu làm gì.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2019 lúc 12:57

Đáp án C

Have something to do with sth : có thứ gì đó để làm

Vì danh từ sau động từ “have” decision => động từ cần chọn là make. Make a decision: đưa ra quyết định

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2019 lúc 14:15

Đáp án là D. other interests: những sở thích khác

Nghĩa các từ còn lại: wishes: những điều ước; dreams: những giấc mơ; satisfactions: những điều đem lại niềm vui thích

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2018 lúc 5:37

Đáp án là D. be worried that clause: lo lắng rằng.,..

Nghĩa các từ còn lại: distributed: được phân phát; concerned = cared: được quan tâm

Bình luận (0)