Cho x và y là 2 số nguyên khác dấu.
Biết |x|+|y|=5. Tìm giá trị của x;y
cho x và y là 2 số nguyên cùng dấu
tính : x + y biết giá trị tuyệt đối của x + giá trị tuyệt đối của y =10
Theo bài ra, ta có: /x/+/y/ = 10 => /x+y/ = 10 => x+y = +-10
Ta có : /x/ - /y/ = 10
/x - y/ = 10
\(\Rightarrow\)x - y = 10 hoặc x - y = -10
Vậy x - y = 10 hoặc x - y = -10
ài 2: Cho bảng tần số các giá trị của dấu hiệu sau Giá trị (x) 15 18 22 24 x Tần số (n) 3 y 5 7 6 N = 25 a) Tìm y từ đó tìm mốt của dấu hiệu b) Tìm x, biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 23
Bài 1 : Tìm các cặp số nguyên x , y sao cho x = 6y và | x | - | y | = 60
Bài 2 : Tìm các cặp số nguyên a, b sao cho a khác b và | a | + | b | <2
Bài 3 : Cho dãy số 1 ; -2 ; 3 ; -4 ; 5 ; -6 ; 7 ; -8 ; 9 ; -10 . Chọn ra 3 số rồi đặt dấu cộng , dấu trừ giữi các số ấy . Tính ra giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của số đó
Bài 1:
Thay \(x\) = 6y vào biểu thức ta có:
|6y| - |y| = 60
|5y| = 60
5.|y| = 60
|y| = 60 : 5
|y| = 12
\(\left[{}\begin{matrix}y=-12\\y=12\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left[{}\begin{matrix}x=-72\\x=72\end{matrix}\right.\)
Kết luận:
Các cặp \(x;y\) nguyên thỏa mãn đề bài là:
(\(x;y\)) = (-72; -12); (72; 12)
Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3.
Trả lời: =..........
Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là {.........}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn (y+5)/(7-y)=2/(-5) là ........
Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-|-2x+3|*|5+4x|=-19 là ......
Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy 2/3 n = .......
Câu hỏi 6:Có bao nhiêu phân số bằng phân số (-48)/(-68) mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có ....... phân số.
Câu hỏi 7:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = (........)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn |(x^2+2)*(y+1)|=9 là (x ; y)= (.........)
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 9:Tìm các số nguyên dương x ; y biết |x-2y+1|*|x+4y+3|=20.
Trả lời:(x;y)=(.......)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 10:A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là ........
Câu 2 (3,0 điểm) a) Cho hàm số y f x x b 4 . Biết 1 1, 2 f tìm giá trị của b. b) Tìm số thực x biết: 0,25 0,75 3,5 x . c) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết y1, y2 là hai giá trị khác nhau của y tương ứng với các giá trị x1, x2 của x. Tính x1 biết y1 = 10, 2 y 15 và 2 x 8 .
? đây mà là toán lớp 1
Cho x, y là hai số nguyên cùng dấu. Tìm tất cả các giá trị của (x + y), biết |x| + |y| = 10.
trình bày giúp mik với
Vì x,y là hai số nguyên cùng dấu nên (x,y) có dạng (a,b) hoặc ( (-p),(-q) )
- Xét (x,y) = (a,b) : Ta có x + y = |x| + |y| = 10
- Xét (x,y) = ( (-p),(-q) ) : Ta có x + y = - ( |x| + |y| ) = (-10)
Vậy x + y \(\in\)( 10 ; -10 )
x = 6 và y = 4 hoặc x = 4 và y = 6
Chúc bạn học tốt
Cho M =3x^2y+4x^2y+\(\frac{1}{2}\)+x^2y
1)tìm cặp số nguyên (x;y) để M=240
2)chứng minh M và 2x^2y^3 cung dấu với mọi x;y khác 0
3) C/M M và -2x^4 khác dấu với mọi x khác 0
4) C/M 2x^4y^3 và -4xy ít nhất có một đơn thức có giá trị âm với mọi x,y khác 0
5)C/M M-2x^4y^3 và -4xy ít nhất có 1 đơn thức có giá trị dương với mọi x,y khác 0
6)tìm số h để kx^2y^2 và 2My nhận giá trị
a) âm với mọi x,y khác 0
b) dương vói mọi x,y khác 0
7) tìm giá trị nhỏ nhất của M+2
8) tìm giá trị lớn nhất của -M+2
9)tìm số tự nhiên A biêt \(\frac{15}{6}x^2y+\frac{15}{12}x^2y+\frac{15}{30}x^2y+.......+\frac{15}{a-\left(a+1\right)}\)
Cho x , y là 2 số nguyên khác dấu . Tính x + y = ? biết /x/ + /y/ = 10
/ / là giá trị tuyệt đối
giải nhanh giùm mình nha !
Căm ơn !
Tìm số tự nhiên x và y ( khác 0) biết:
a. 73, 5474 < x < 74,7011
Giá trị của x là:
b. 2, 6 x y < 8
Giá trị của y là:
a. Giá trị của x là : 74
b. Giá trị của y là : 1 ( học sinh có thể chọn 2, hoặc 3)