Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA so với điện áp ở đầu vào thì điện áp ở đầu ra giống và khác nhau ở điểm nào ?
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 15 0 . Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 66 V.
B. 62 V
C. 70 V.
D. 54 V.
Chọn đáp án A
+ Khi
do Z L và R không đổi nên α và φ R L không đổi
+ Khi
+ Khi
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 150. Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66 V.
B. 62 V.
C. 70 V.
D. 54 V.
Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = U 0 cos ω t V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π 3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. 3 A
B. 3 2 A
C. 5 A
D. 4 A
Đáp án D
Độ lệch pha giữa dòng điện và cuộn dây khác π 2 nên cuộn dây có điện trở r
Vẽ giản đồ ta có M B = 120 , N A B ^ = π 6 , B M N ^ = π 3 ⇒ A B M ^ = B M N ^ − N A B ^ = π 6
⇒ Δ M A B c â n M ⇒ A M = M B = 120 ⇒ U R = 120 ⇒ I = U R R = 4 A
Đặt điện áp u = U 0 cosωt ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 và L = L 2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị, độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05rad. Khi L = L 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,26rad
B. 1,57rad
C. 0,41rad
D. 0,83rad
Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π 6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u L C = 100 3 và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là . Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200 V.
B. 321,5 V.
C. 173,2 V.
D. 316,2 V.
Đáp án D
+ Vì điện áp trên đoạn mạch chứa R và đoạn mạch chứa LC vuông pha nhau
Kết hợp với
→Thay vào phương trình trên
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( V ) ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U LMax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0 , 235 α ( 0 < α < π / 2 ) . Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0 , 5 U Lmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện là α . Giá trị của α gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad
B. 1,49 rad
C. 1,35 rad
D. 2,32 rad
Đặt điện áp u = U o cosωt (V) ( U o và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L max và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ o (0 < φ o < π/2). Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 U L max và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25 φ o . Giá trị của φ o gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad.
B. 0,49 rad.
C. 0,35 rad.
D. 0,32 rad.
Đặt điện áp u = U 0 cosωt (V) ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ 0 (0 < φ 0 < π/2). Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25 φ 0 . Giá trị của φ 0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad
B. 0,49 rad
C. 0,35 rad
D. 0,32 rad
Đáp án D
L 1 thì U L m a x ⇒ u R C vuông pha với u
và
L
2
thì
Áp dụng định lí hàm số sin ta được:
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 , L = L 2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ . Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,83 rad
B. 1,57 rad
C. 0,41 rad
D. 0,26 rad