phân loại các từ sau vào 3 bảng : từ láy từ ghép quan hệ từ
các từ hoa hồng,lấp lánh,ngọt ngào,sách vở, và,thì,nhờ,nhưng,long lanh,hạt huyền,tuy, thế
Hãy phân loại các từ sau theo cau tao từ tieng Việt ( từ đơn , từ ghép , từ láy )
Mít tinh , xe đạp , quat cây , nha cửa , sách vở , long lanh , tốt tuoi , ruộng rẫy , Luan đôn, Mát xco va , xà phòng , mem mại, lung linh, cây cối , ra đi ô.
Từ đơn
Từ ghép
Tu láy
Từ ghép : Xe đạp , cây quạt , nhà cửa , sách vở , tươi tốt , Luân Đôn, Mát xco va , Xà phòng , cây cối , ra đi ô
Từ láy : long lanh, Ruộng rẫy , Mềm mại ,lung linh
Chúc học tốt
Ủng hộ nh !
1.Xếp các từ ghép vào bảng cho phù hợp:
-Hoa quả,xe máy, núi rừng, hoa hồng, làng mạc, nhà cửa,sách vở, cây tre,con trâu, quần áo.
+từ ghép tổng hợp:.............
+từ ghép phân loại:.....
TL :
+ Từ ghép tổng hợp : Hoa quả , xe máy, núi rừng , làng mạc , nhà cửa , sách vở , quần áo
+ Từ ghép phân loại : Hoa hồng , cây tre , con trâu
Hãy sắp xếp các từ sau vào bảng phân loại từ láy :
“Long lanh, khó khăn , vi vu, linh tinh, loang loáng, lấp lánh, thoang thoảng,nhỏ nhắn,ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu, chiêm chiếp, nườm nượp, trăng trắng, đo đỏ, khe khẽ,
1 hãy phân loại các từ sau theo cấu tạo từ tiếng Việt ( từ đơn , tu ghép , tu láy):
Mít tinh, xe dap, quạt cây , nhà cửa , sách vở , long lanh , tốt tươi , ruong rẫy , Luân đôn , Mát xco va , xà phong , mem mại , lưng linh , cay cối , ra đi o
Từ ghép.....
Tu đơn ......
Tu láy.........
Từ ghép: mít tinh, xe đạp, quạt cây, sách vở, tốt tươi, cây cối
Từ đơn: ra-đi-ô, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, xà phòng
Từ láy: long lanh, lung linh, mềm mại
từ nào dưới đây trong môic nhóm ko phải từ đồng nghĩa
a,ngào ngọt,sức nức,thoang thoảng ,thơm nồng thơm ngát
b,rực rỡ,sặc sỡ ,tươn tắn thoang thoảng,thắm tươi
c,long lanh,lóng lánh,lung linh,lung lay,lấp lánh
a, sức nức
b, thoang thoảng
c, lung lay
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy ?
A , Nhẹ nhàng , khe khẽ, rực rỡ, lọ nhỏ.
B. Nhạnh nhàng, rực rỡ, lấp lánh, long lanh
C, Nhẹ nhàng, rực rỡ , lấp lánh, tinh nghịch
D. Nhẹ nhàng, khe khẽ ,long lanh, đóa hoa
Bài 1: Sắp xếp các từ láy sau theo từng loại: long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu, linh tinh, loang loáng, lấp lánh, thăm thẳm.
láy bộ phận: long lanh,khó khăn,vi vu,nhỏ nhắn,linh tinh,bồn chồn,loang loáng,lấp lánh,thăm thẳm
Láy toàn phần:ngời ngời,hiu hiu.
Em ko chắc lắm nhé!
từ láy toàn bộ: bồn chồn ; loang loáng ; thăm thẳm ;nời ngời ; hiu hiu
từ láy 1 bộ phận : long láng ; khó khăn ; vi vu ;nhỏ nhắn ; bồn chông ; linh tinh ; lấp lánh
Câu 2 Hãy xác định các từ loại từ loại trong đoạn văn sau.
Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao ! Chú đậu trên cành lộc vừng ở góc sân nhà. Mỗi khi chú chao liệng ,màu vàng trên lưng chú
lấp lánh . Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh.
a, Từ đơn :
b, Từ ghép :
c, Từ láy :
Bài 2. Xếp các từ sau vào 3 nhóm : từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy.
Hơi ấm, nồng nàn, lan tỏa, làn sương, dìu dịu, ngọt ngào, mơn man, bàn tay, mềm mại, vuốt ve, làn da, khô cằn, dấu tích, mùa đông, giá lạnh.
nhân loại : giá lạnh, hơi ấm làn sương , dìu dịu mơn man, làn da , dấu tích,ngọt ngào bàn tay
tổng hợp: mùa đông, nòng nàn, mềm mại, khô cằn,
từ láy:ngọt ngào,dìu dịu,mơn man,mềm mãi , vuốt ve, nồng nàn