tìm 2 số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18
tìm 2 số biết tổng của chúng là 162 và UCLN của chúng là 18
Tìm hai số biết tổng của chúnG bằng 162 và UCLN của chúng là 18
tìm 2 số tự nhiên : biết tổng của chúng là 162, UCLN của chúng là 18
Gọi 2 số đó là a,b (a,b\(\in\)N)
Vì ƯCLN(a;b)=18\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=18m\\b=18n\end{cases}\hept{\begin{cases}\left(m,n\right)=1\\m,n\in N\cdot\end{cases}}}\)
Mà a+b=162
Thay a=18m;b=18n vào a+b=162, ta có:
18m+18n=162
=>18(m+n)=162
=>m+n=9
Mà (m;n)=1
Ta có bảng giá trị
m 1 8 2 7 5 4
n 8 1 7 2 4 5
a 18 144 36 126 90 72
b 144 18 126 36 72 90
Đ/C Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn
Vậy.......
Gọi 2 số tự nhiên cần tìm là a,b
Giả sử a < b
Mà ƯCLN ( a,b ) = 18
\(\Rightarrow a=18.m\)
\(b=18.n\) \(\left(m,n\right)=1\)
\(\Rightarrow a+b=18.m+18.n=162\)
\(\Rightarrow m+n=9\)
Ta có bảng :
m | 1 | 2 | 4 |
n | 8 | 7 | 5 |
\(\Rightarrow\)
a | 18 | 36 | 72 |
b | 144 | 126 | 90 |
TL:
gọi 2 số cần tìm là a và b
=> a+b=162 bằng với 18.x+18.y=162
=> 18.(x+y)= 162. Vậy x+y=9
vậy ta được : ( x,y ; a;b có thể là các số sao tương ứng theo cột)
x | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 8 | 7 | 6 | 5 |
a | 18 | 36 | 54 | 72 |
b | 144 | 126 | 108 | 90 |
tìm hai số khi biết tổng của chúng là 162 và UCLN của chúng là18
x+y=162
x=18m; y=18n => m+n=9 và m, n nguyên tố cùng nhau => xảy ra 3 trường hợp
1. m=4; n=5 hoặc ngược lại
=> x=18*4=72 và y=18*5=90 hoặc ngược lại
2. m=1 và n=8 hoặc ngược lại
=> x=18 và y=144 hoặc ngược lại
3. m=2 và n=7 hoặc ngược lại
=> x=36 và y=126 hoặc ngược lại
Tìm 2 số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18
Gọi hai số đó là a,b (giả sử a < b)
Theo đề bài,ta có: a + b = 162; (a;b) = 18
Đặt a = 18m ; b = 18n (m<n do gt a < b)
Theo đề bài,ta có: \(a+b=18m+18n=18\left(m+n\right)=162\)
\(\Leftrightarrow m+n=\frac{162}{18}=9\)
Ta có bảng sau:
m | 1 | 2 | 4 |
n | 8 | 7 | 5 |
a | 18 | 36 | 72 |
b | 144 | 126 | 90 |
Vậy a;b = (18;144) ; (36;126) ; (72;92) và các hoán vị của nó.
Giả sử 2 số đó là a và b
Vì ƯCLN(a;b)=18=> a=18a' b=18b' ƯCLN(a';b')=1
Ta có: 18a'+18b'=162
a'+b' =162:18
a'+b' = 9.
Vì ƯCLN(a';b')=1, ta có bảng sau:
a' | 1 | 2 | 4 |
b' | 8 | 7 | 5 |
=>
a | 18 | 36 | 72 |
b | 144 | 126 | 90 |
Vậy a= 18;36 hoặc 72
b= 144;126 hoặc 90
tìm 2 số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18.
Gọi 2 số cần tìm là x và y
Ta có UCLN(x,y)=18{x=18.m;y=18.n;(m,n)=1
Theo bài ra: x+y=162
Nên: 18m+18n=162
<=> 18.(m+n) = 162
<=> m+n = 162:18
<=> m+n = 9
Vì m,n là 2 số nguyên tố cùng nhau và m+n=9.
Do đó: m=1;n=8 => x=18;y=144 và ngược lại
m=2;n=7 => (phần sau tự làm nhé, dễ rồi mà)
.........
Tìm 2 số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18
Bài 1 :Tìm hai số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18
Bài 2: TÌm hai số biết tích của chúng là 8748 và UWCLN của chúng là 27
tìm 2 số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18