Những câu hỏi liên quan
Lê Đình An Phú
Xem chi tiết
kidkaitou
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2018 lúc 5:55

Đáp án C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 1 2017 lúc 6:21

Đáp án C Kiến thức về từ loại

initiation /ɪˌnɪʃiˈeɪʃn/ (n): sự bắt đầu, sự khởi xướng

initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): khởi đầu, đề xướng

initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n): sáng kiến

initial /ɪˈnɪʃl/ (a): ban đầu, lúc đầu

Tạm dịch:  You can  impress  others  with  your sense of responsibility and (28)      , so that they will give you the authority to do what you want to do. (Bạn có thể gây ấn tượng với người khác bằng tinh thần trách nhiệm và óc sáng kiến, để họ sẽ cho bạn quyền làm những gì bạn thích)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 4 2019 lúc 13:58

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

overestimate /ˌoʊvərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá quá cao

underestimate /ˌʌndərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá thấp, không đúng mức

impose /ɪmˈpoʊz/ (+ on sb) (v): áp đặt (lên ai)

dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị, áp đảo

Tạm dịch: I think it is true that parents often (3)     their teenage children and also forget how they themselves felt when young. (Tôi nghĩ rằng đúng là bố mẹ thường đánh giá thấp những đứa con tuổi teen của mình và quên họ cảm thấy như thế nào khi còn trẻ)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 3 2018 lúc 2:38

Đáp án A Kiến thức về từ vựng

misunderstanding /ˌmɪsʌndərˈstændɪŋ/ (n): sự hiểu lầm

debate /dɪˈbeɪt/ (n): cuộc tranh luận

conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n): sự xung đột

understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/ (n): sự hiểu nhau; sự thông cảm

Tạm dịch: It is natural for young people to be critical of their parents at times and to blame them for most of the (1)       between them.

(Người trẻ thi thoảng chê bai bố mẹ và đổ lỗi cho bố mẹ vì những hiểu lầm giữa họ là điều bình thường.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 4 2018 lúc 9:55

Đáp án D

Kiến thức về liên từ

However + clause: tuy nhiên

Besides st/doing st: ngoài ra

Despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù

Therefore + clause: vì vậy, do đó

Tạm dịch: They feel  cut  off  from  the  adult  world  into  which  they  have  not  yet  been  accepted.  (4)        they create a culture and society of their own. (Họ cảm thấy bị tách bỏ khỏi thế giới người lớn mà họ còn chưa được chấp nhận vào. Vì vậy, họ tạo ra cả một nền văn hoá và xã hội riêng.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 3 2018 lúc 16:33

Đáp án A Kiến thức về liên từ

that: rằng

which: cái nào

who: ai

why: tại sao

Tạm dịch: They have always complained, more or less justly, that their parents are old-fashioned, possessive and dominant;  that they do not  trust  their children  to  deal  with obstacles; (2)                           they talk too much about certain problems and that they have no sense of humor, at least in parent-child relationships. (Họ thường ít nhiều phàn nàn rằng bố mẹ họ cổ hủ, chiếm hữu và áp đặt; rằng họ không  tin tưởng con họ có thể đối đầu với các trở ngại; rằng họ nói quá nhiều về một vài vấn đề cụ thể và họ không có khiếu hài hước, ít nhất là trong quan hệ bố mẹ - con cái.)

Nguyễn ngọc
Xem chi tiết