các chữ số tận cùng khi nâng lên lũy thừa
a) Các số có chữ số tận cùng là 0, 1, 5, 6 khi nâng lên lũy thừa bậc bất kì thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
b) Các số có chữ số tận cùng là 4, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc lẻ thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
c) Các số có chữ số tận cùng là 3, 7, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 1.
d) Các số có chữ số tận cùng là 2, 4, 8 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 6
Chứng minh rằng mọi số khi nâng lên lũy thừa bậc 4k+1 giữ nguyên chữ số tận cùng
CM: Một số có 2 chữ số tận cùng là 76 thì khi nâng số đó lên lũy thừa bất kì khác 0 vẫn tận cùng là 76
Ta chỉ xét 2 cstc của 1 số để biết được khi mũ n đi có 2 cstc là bao nhiêu
thật vậy. Ta có phép nhân: abcd.hgfe
Ta thấy: phép nhân kia 2 cstc chỉ phụ thuộc vào hàng chục và đơn vị của: d.e
và hàng đơn vị của: c.e
và: 76.76=5776 có 2 cstc là 76 nên khi nhân số trên cho 76 đi chăng nữa vẫn giữ nguyên 76
vì 5776 có 2 cstc là 76 nên khi nhân nó với vô số số 76 thì vẫn giữ nguyên 2 cstc là 76(đpcm)
Các số có chữ số tận cùng là 3, 7, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 1.
Ai phân tích rõ hơn và dễ hiểu cho mình được không?
so tan cung {3,7,9)
\(tancung3=>\left(....3\right)^{4n}=\left(...3\right)^{4^n}=\left(...3^4\right)^n=\left(...3^{2^2}\right)^n=\left(....9^2\right)^n\)
\(=\left(...81^2\right)^n=\left(....1\right)^n=>tancung1\)
\(tancung7=>\left(...7^4\right)^n=\left(....7^{2^2}\right)^n=\left(....9^2\right)^n=\left(.....1\right)^n\)
Rắc rối quá, bạn giải bằng lời được không?
chứng tỏ 11 khi nâng lên bất kì lũy thừa nào thì chữ số tận cùng đều bằng 1
tìm những chữ số tận cùng khi nâng len lũy thừa
cách chư số tận cùng khi nâng lên lũy thừa có thể là :0;1;2;4;5;6;8;9
Vd:30=1
102=100
82=64
...
Phần I
........0 mũ m = .....0 (m khác 0 )
.........1 mũ m = ........1
..........5 mũ m = ........5 ( m khác 0 )
...........6 mũ m = ..........6 ( m khác 0 )
Phần II
1. Các số có chữ số tận cùng là 0; 1; 5; 6 nâng lên lũy thừa mũ bao nhiêu cũng vẫn giữ nguyên chữ số tận cùng ( số mũ khác 0 )
2. Các số có chữ số tận cùng là 2 và 8 nâng lên luỹ thừa bậc 4 thì sẽ có tận cùng bằng 6; còn số có tận cùng bằng 4 nâng lên luỹ thừa bậc 2 thì sẽ có tận cùng bằng 6
3. Những số có chữ số tận cùng là 3 và 7 nâng lên luỹ thừa bậc 4 thì sẽ có tận cùng bằng 1; còn số có chữ số tận cùng là 9 nâng lên luỹ thừa bậc 2 thì sẽ có tận cùng bằng 1
1 lũy thừa khi số mũ nâng lên bậc 4n+1 thì taanbj cùng ko đổi
Thế nâng lên 4n+3 ; 4n+5; 4n+7;.... nói chung là 4n+số lẻ thì tận cùng có đổi ko
Các số có chữ số tận cùng là 0,1,5,6 khi nâng lũy thừa bậc bất kì thì chữ số tận cùng ko thay đổi, ko thay đổi ở đây nghĩa là gì vậy?
trả lời giúp mình sẽ tick
nghĩa là các chữ số tận cùng vẫn là 0;1;5;6
1. Cho A = 2 + 2^2 + 2^3 +...+2^20. Tìm chữ số tận cùng của A.
2.Tìm một chữ số tận cùng của 2^102 ; 8^201
Chú ý : *Những chữ số có tận cùng là 0;1;5;6 khi lũy thừa mấy tăng lên thì tận cùng cũng là số đó.
* Những chữ số có 2 chữ số tận cùng là 00;01;25;76 khi lũy thừa mấy tăng lên thì tận cùng cũng là số đó.
trả lời giùm mk nha mk cần gấp cảm ơm các pn
cái này minh chỉ giải dc câu 1 thôi nhé.
bấm máy tính CASIO FX-570 ES/VN PLUS.
quy trình ấn phím:
SHIFT -> LOG(dưới nút ON) -> 2 -> X^*(bên cạnh dấu căn) -> ALPHA -> X -> bấm phím xuống -> 1 -> bấm phím lên -> 20.
bấm dấu bằng.
ta có kết quả là 2097150.
vậy số tận cùng là 0.