GIÚP MÌNH NHA!!!
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ "hòa bình"?
THANKS CÁC BẠN!!!!
Tìm từ trái nghĩa với từ "Hòa bình" . Đặt 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.
Ai giúp mình với !!!! Tik đúng cho 3 bạn trả lời đầu tiên nha, mình hông biết đặt câu!
từ trái nghĩa: chiến tranh
đặt câu:chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người
Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh
Em yêu hòa bình
Em ghét chiến tranh
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hòa bình:chiến tranh,xung đột,.....
Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa:
Em yêu hòa bình và ghét chiến tranh.
Em muốn thấy thế giới này không có chiến tranh để mọi người sống hòa bình
Các bạn phân biệt giúp mình từ đồng âm và từ nhiều nghĩa với!
Mình bị nhầm lẫn hai cái này hoài!
Thanks
TL:
Từ đồng âm :
Từ đồng âm trong tiếng Việt là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng âm khác nghĩa hay đồng âm dị nghĩa). Từ đồng âm xuất hiện nhiều trong tiếng Việt. Từ đồng âm rất dễ bị nhầm với từ nhiều nghĩa vì từ nhiều nghĩa cũng là từ có các nghĩa khác nhau, nhưng nó mang tính chất gợi nghĩa (giống như ẩn dụ hoặc hoán dụ).
Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Việt khi ghi chép bằng chữ Quốc ngữ (chữ Latinh) là giống nhau vì cùng âm đọc, nhưng ghi lại bằng chữ Hán và chữ Nôm thì sẽ khác nhau vì khác nghĩa.
Từ nhiều nghĩa :
- Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
- Một từ nhưng có thể gọi tên nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm ( về sự vật, hiện tượng ) có trong thực tế thì từ ấy gọi là từ nhiều nghĩa.
_HT_
từ đồng âm là từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau
từ nhiều nghĩa là từ gồm 2 nghĩa trở lên . nghĩa gốc là cơ sở sinh ra nghĩa chuyển
dựa vào nghĩa của tiếng ''hòa'' chia các từ sau làm hai nhóm, nêu nghĩa của tiếng hòa có trong mỗi nhóm
Cho các từ: hòa bình, hòa hợp, hòa tan, hòa giải, hòa chung, hòa thuận, hòa tấu, hòa mình,hòa ca.
GIÚP MK NHA!
Nhóm 1: hòa bình, hòa giải, hòa thuận, hòa tấu, hòa ca.
Nghĩa: chỉ đến tính chất yên lặng, thoải mái, sự đoàn kết giữa những cá thể độc lập với nhau.
Nhóm 2: hòa hợp, hòa tan, hòa chung, hòa mình.
Nghĩa: chỉ đến sự gộp lại làm một, gần gũi vào điều gì đó.
tìm 1 từ đồng nghĩa,1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đoàn kết,trung thực,kiêu ngạo , chung thủy,hồi hộp
các bạn giúp mình với
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Đoàn kết:
- Đồng nghĩa: đùm bọc
- Trái nghĩa: chia rẽ
Trung thực:
- Đồng nghĩa: chính trực
- Trái nghĩa: dối trá
Kiêu ngạo:
- Đồng nghĩa: kiêu căng
- Trái nghĩa: khiêm tốn
Chung thủy:
- Đồng nghĩa: trung thành
- Trái nghĩa: bội bạc
Hồi hộp:
- Đồng nghĩa: căng thẳng
- Trái nghĩa: bình tĩnh
1.bao bọc-xung đột.
2.chân thật-giả dối
3.kiêu căng-từ tốn
4.trung thành-bội bạc
5.lo lắng-bình tĩnh
Tìm từ cùng nghĩa vởi trái nghĩa với hòa bình nhớ là 100 từ
Giúp mk nha
Chiến tranh , bất hoà....
Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm !
P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((
~ Ko nhận spam ~
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
– Bình yên – Bình thản
– Lặng yên – Thái bình
– Hiền hòa – Thanh thản
– Thanh bình – Yên tĩnh
Trả lời:
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
tìm từ
chứa tiếng hòa:hòa bình, ...
chứa tiếng bình: bình yên, ...
đồng nghĩa với từ hòa bình:
trái nghĩa với từ hòa bình:
hòa thuận
bình thường
yên bình
chiến tranh
luongkun!
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
1 . hòa thuận
2 . bình thản
3 . yên bình
4 . chiến tranh
tìm các từ đồng nghĩa với từ lấp lánh, tí hon, bao la.
trả lời giúp mình nha!
Từ đồng nghĩa với lấp lánh: Lung linh
Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ bé
Từ đồng nghĩa với bao la: rộng rãi
~Hok Tot~
đồng nghĩa với :
lấp lánh : lung linh , lấp loáng, long lanh , lóng lánh ...
tí hon: nhỏ , bé , nhỏ bé, nhỏ xíu , tí ti ...
bao la: rộng lớn , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn,bất tận , thênh thang ....
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
nhân hậu => ...
dịu dàng =>...
sáng dạ=> ...
thầy cô => ...
trái đất => ...
giúp mình nha
Nhân hậu => Tốt bụng, Hiền lành, Nhân từ,...
Dịu dàng => Thùy mị, nết na, dịu hiền,...
Sáng dạ => Thông minh, nhanh trí,...
Thầy cô => Giáo viên, Giảng viên, Người giảng dạy,...
Trái đất => Địa cầu
Các bạn thân yêu ơi , làm ơn giúp mình nha , mình cần gấp lắm !
Hãy tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của các từ sau :
a) bé
b) già
c) sống
Đồng nghĩa: Bé-Nhỏ
Già-cũ
Sống-sinh tồn
Trái nghĩa:Bé><Lớn
Già><trẻ
Sống><Chết
a)lớn
b)trẻ
c)chết
bạn nhớ link cho mình nha
chúc bạn học giỏi
Bé: Đồng nghĩa: nhỏ
Trái nghĩa: lớn
Già: ĐN: Tra
TN: trẻ
Sống : ĐN:Tồn tại, sinh tồn
TN: chết, mất, hi sinh, tử trần, thiệt mạng, ...
OK!