Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 4 2019 lúc 3:01

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

kind (n): loại, hạng, thứ   shape (n): hình dáng

type (n): loại, thứ, kiểu    symbol (n): biểu tượng, kí hiệu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 12:50

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

past (n): quá khứ; dĩ vãng                    time (n): thời, thời gian

history (n): lịch sử                     story (n): câu chuyện

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2019 lúc 6:31

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

pull (v): lôi, kéo, giật                 raise (v): nâng lên, đưa lên, giơ lên

lift (v): nâng lên, nhấc lên                    rise (v): dâng lên, tăng lên

Phân biệt giữa rise và raise: Sau rise không có tân ngữ; còn sau raise có tân ngữ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2019 lúc 16:01

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

that: mệnh đề quan hệ, thay thế được cho cả người và vật

when: khi mà                             as: như là, bởi vì

how: như thế nào, thế nào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2018 lúc 15:54

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

make (v): làm, tạo ra                  drive (v): lái xe

expect (v): mong đợi                 celebrate (v): kỷ niệm, tổ chức ăn mừng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2019 lúc 18:24

Đáp án B

Giải thích: Sent (v) = được gửi đi

Dịch nghĩa: Once again, the picture was sent through wires, but it was much clearer than Carey's had been almost fifty years before = Một lần nữa, các hình ảnh được gửi qua dây điện, nhưng nó đã rõ ràng hơn nhiều so với những hình ảnh của Carey đã từng gần năm mươi năm trước.

          A. pushed (v) = xô đẩy / đưa tới, tiến tới / thúc giục / nhấn chuông              

          C. transported (v) = vận chuyển

          D. transferred (v) = chuyển nhượng / di chuyển

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2018 lúc 14:34

Đáp án D

Giải thích: Attention (n) = sự chú ý, sự tập trung

Cấu trúc Capture the attention of sb = thu hút được sự chú ý của ai

Dịch nghĩa: Within a few years, television had captured the attention of the whole world = Trong vòng một vài năm, truyền hình đã thu hút được sự chú ý của cả thế giới.   

          A. observation (n) = sự quan sát

          B. awareness (n) = nhận thức   

          C. notice (n) = cáo thị, chỉ thị / lời cảnh báo / sự chú ý

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2019 lúc 14:08

Đáp án A

Giải thích: Cụm động từ

Come up with = nghĩ ra, phát minh ra giải pháp cho một vấn đề

Dịch nghĩa: This discovery directly led to G. R. Carey, an American inventor, coming up with the first real television system in 1875 = Phát hiện này trực tiếp dẫn đến việc G. R. Carey, một nhà phát minh người Mỹ, phát minh ra các hệ thống truyền hình thực tế đầu tiên vào năm 1875.

          B. make up with sb = hòa giải với ai

          C. go up = được xây dựng lên / mở cánh gà / bị phá hủy bởi lửa hoặc vụ nổ / tăng giá

          D. do up = gói ghém / trang trí lại nhà cửa / đóng cúc, buộc lại áo khoác, váy, …

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2019 lúc 8:06

Đáp án D

Giải thích: Chain (n) = day xích, chuỗi

A chain of events = một chuỗi các sự kiện

Dịch nghĩa: While Baird was, of course, extremely important in the history of television, it would be more accurate to see his role as part of a chain of events which finally led to television as we know it today = Trong khi Baird là, tất nhiên, vô cùng quan trọng trong lịch sử truyền hình, nó sẽ chính xác hơn để thấy vai trò của ông như là một phần của một chuỗi các sự kiện mà cuối cùng dẫn đến truyền hình như chúng ta biết ngày nay.

          A. connection (n) = sự kết nối, sự liên quan, gắn kết

Cấu trúc:      Connection between A and B = sự kết nối giữa A và B

                    Connection with / to sth = sự kết nối với cái gì

          B. cycle (n) = xe đạp / vòng (đời, sự kiện, …) / chu kỳ

          C. link (n) = sự kết nối, mối liên hệ

Cấu trúc:      Link between A and B = sự kết nối giữa A và B

                    Link with sth = sự kết nối với cái gì