Một vật thả rơi tự do không vận tốc đầu với g=10m/s2 trong giây cuối vật rơi được quãng đường 75m. tính thời gian chuyển động của vật
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10 m / s 2 . Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.
A. 245m; 75m
B. 254m; 57m
C. 235m; 70m
D. 320m; 60m
Đáp án A
Quãng đường vật rơi trong 7s đầu:
Quãng đường vật rơi trong 1s cuối cùng:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu . Lấy g = 10m/s2 a) Tính quãng đường trong 7 s đầu tiên, và quãng đường trong giây thứ 7. b) Trong 7 giây cuối vật đi được quãng dường bằng 385m. Tìm thời gian rơi và độ cao thả. c) Tìm thời gian cần thiết để vật rơi 85m cuối cùng
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10 m / s 2 .
a. Xác định thời gian và quãng đường rơi
b. Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6.
c. Tính thời gian cần thiết để vật rơi 85m cuối cùng.
Giải
a. Gọi t là thời gian rơi.
Quãng đường vật rơi trong thời gian t: h = 1 2 g t 2
Quãng đường vật rơi trong ( t – 7 ) giây đầu: h t − 7 = 1 2 g ( t − 7 ) 2
Quãng đường vật rơi trong 7 giây cuối: Δ h = h − h t − 7 ⇒ 385 = 1 2 g t 2 − 1 2 g ( t − 7 ) 2 ⇒ t = 9 s
Độ cao vật rơi : h = 1 2 .10.9 2 = 405 m
b. Quãng đường đi trong 5s đầu: h 5 = 1 2 g t 5 2 = 1 2 .10.5 2 = 125 m
Quãng đường vật đi trong 6s đầu: h 6 = 1 2 g t 6 2 = 1 2 .10.6 2 = 180 m
Quãng đường đi trong giây thứ 6: Δ h = h 6 − h 5 = 180 − 125 = 55 m
c. Thời gian để vật rơi quãng đường 320m đầu tiên: h / = 1 2 g t 1 2 ⇒ t 1 = 2 h / g = 2.320 10 = 8 s
Thời gian vật rơi trong 85m cuối: Δ t = t − t 1 = 9 − 8 = 1 s
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10m/ s 2 .
a. Xác định thời gian và quãng đường rơi
b. Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6.
c. Tính thời gian cần thiết để vật rơi 85m cuối cùng
a. Gọi t là thời gian rơi
Quãng đường vật rơi trong thời gian t:
h = 1 2 g t 2
Quãng đường vật rơi trong ( t – 7 ) giây đầu:
h t - 7 = 1 2 g ( t - 7 ) 2
Quãng đường vật rơi trong 7 giây cuối:
c. Thời gian để vật rơi quãng đường 320m đầu tiên:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g =10m/ s 2 . Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây.
a. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi vật chạm đất.
b. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.
Quãng đường vật rơi trong 1s cuối cùng:
∆ h = h - h 7 = 75 m
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. C h o g = 10 m / s 2 . Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây.
a. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi vật chạm đất.
b. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g =10m/ s 2 . Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s.
a. Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất.
b. Tính quãng đường vật rơi trong bốn giây đầu và trong giây thứ tư.
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10 m / s 2 . Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s.
a. Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất.
b. Tính quãng đường vật rơi trong bốn giây đầu và trong giây thứ tư.
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10 m / s 2 .Xác định thời gian và quãng đường rơi
A. 9s; 405m
B. 8s; 504m
C. 7s; 500m
D. 6s; 450m
Đáp án A
Gọi t là thời gian rơi
Quãng đường vật rơi trong thời gian t:
h = 1 2 g t 2
Quãng đường vật rơi trong ( t – 7 ) giây đầu:
h t - 7 = 1 2 g ( t - 7 ) 2
Quãng đường vật rơi trong 7 giây cuối:
△ h = h - h t - 7 ⇒ 385 = 1 2 g t 2 - 1 2 g ( t - 7 ) 2
Suy ra t = 9s
Độ cao vật rơi:
h = 1 2 . 10 . 9 2 = 405 m