Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) mẫu : 34dm = 34/10= 3,4 m
218dm = ............m = ............m
97 dm = .............m = .............m
375 cm = ................m=...............m
345 /100 = .......... ( hỗn số )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = 5km 285m = 5,285km
1827m = ... km ... m = ..., ...km
2063m = ... km ... m = ..., ...km
702m = ... km ... m = ..., ...km
b) 34dm = ... m ... dm = ..., ...m
706cm = ... m ... cm = ..., ...m
408cm = ... m ... cm = ..., ...m
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ... kg ... g = ..., ...kg
8047kg = ... tấn ...kg = ..., ... tấn
a) 1827m = 1 km 827 m = 1, 827km 2063m = 2 km 63 m = 2, 063km 702m = 0 km 702 m = 0, 702kmb) 34dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786cm = 7 m 86 cm = 7,86 cm 408cm = 4 m 08 cm = 4, 08cmc) 2065g = 2 kg 65 g = 2,65 kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8, 047 tấn.
a) 1827m=1,827km=18,27m
2063m=2,063m=2063m
702m=0,702m=702m
b) 34dm=3,4m=34dm
706cm=7,06m=706cm
a) 1827m = 1 km 827 m = 1, 827km 2063m = 2 km 63 m = 2, 063km 702m = 0 km 702 m = 0, 702km
b) 34dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786cm = 7 m 86 cm = 7,86 cm 408cm = 4 m 08 cm = 4, 08cm
c) 2065g = 2 kg 65 g = 2,65 kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8, 047 tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285 m =5 km 285m = 5,285km.
2063m=...km...m=...km
b) 34dm =3 m 4 dm = 3,4 m
786cm =...m...cm =...m
c) 6258 g =6 kg 258g = 6,258kg
8047kg=...tấn...kg=...tấn.
a) 5285 m = 5 km 285 m = 5,285 km.
2063 m= 2 km 63 m = 2,063 km
b) 34 dm =3 m 4 dm = 3,4 m
786 cm = 7 m 86 cm = 7,86 m
c) 6258 g =6 kg 258 g = 6,258 kg
8047 kg= 8 tấn 47 kg = 8,047 tấn.
a, 2063m = 2km 63 m= 2,063km
b, 786cm = 7m 86cm = 7,86m
c, 8047kg = 8 tấn 47kg = 8,047 tấn
Mk cx ko chắc lắm
Tk mk nha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 217 cm = 2,17m
Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 217/100 m = 2,17m
75cm = .....dm
75cm = 7,5dm
75cm = 70cm + 5cm = 7dm 5cm = 7 5 10 dm=7,5dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
34dm = ..m...dm = ...,…m
786cm = ...m...cm = ....,..m
408cm = ...m...cm = ...,…m
34dm = 3m 4dm = 3,4m
786cm = 7m 86cm = 7,86m
408cm = 4m 8cm = 4,08m
Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 345cm=....m
678cm=....m
234mm=....dm
356mm=....dm
b,35dm=....m
34dm=....m
92cm=....dm
12mm=....cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m
315cm = 3,15 m
234cm = 2,34 m
506cm = 5,06 m
34dm= 3,4 m.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m
315cm = 3,15 m
234cm = 2,34 m
506cm = 5,06 m
34dm= 3,4 m.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = ⋯ m 5 c m = 5 100 m = ⋯ m 8 c m = 8 100 m = ⋯ m
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = 0 , 9 m 5 c m = 5 100 m = 0 , 05 m 8 c m = 8 100 m = 0 , 08 m