tìm 20 từ chỉ đồ dùng học tập
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC MK TICK+1 ĐIỂM NHA
TÌM 20 TỪ TIẾNG ANH CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK+1 ĐIỂM NHA
pen:bút mực
pencil:bút chì
pencilsharpenr:gọt bút
pencilcase:hộp bút
................mỏi roài...............
Pen /pen/ chiếc bút.
Pencil /’pensl/ bút chì
Paper /’peipə/ giấy
Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp
Eraser /i’reiz/ cục tẩy
Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì
Text Book /tekst/ /buk/ sách giáo khoa
Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay
Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng
Crayon /’kreiən/ màu vẽ
Scissors /‘sizəz/ cái kéo
Glue sk /glu:/ /sk/ keo dán
Pen case /pen/ /keis/ hộp bút
Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính
Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn
Book /buk/ sách
Bag /bæg/ túi, cặp
Ruler /’ru:lə/ thước kẻ
Board /blæk//bɔ:d/ bảng
Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết
Học tốt
pen ruler book notebook...
mk biết thế thôi
k mk nhé
@Mio@
Tìm 20 từ tiếng anh chỉ đồ chơi
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK+1 ĐIỂM NHA
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Train : xe lữa
plane puppet animal egg
doll gas stove dragon kite
bus food ball
car bowl fish
teddy bear comb spoon
cup super man chicken
những cái này chỉ là đồ nhựa hoặc giả thôi nhé.
k mk. đủ 20 rồi
tìm 20 từ chỉ quần áo
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK 1 ĐIỂM NHA
váy
áo sơ mi
quần tất
quần dài
jeans
áo khoác da
áo con
quần con
quần sooc
áo phông
áo mưa
áo len
quần đùi
com-lê
vets
áo măng tô
áo choàng tắm
áo bơi
quần bơi
bikini
nhak
Tìm 20 từ chỉ hoạt động theo thứ tự từ buổi sáng của bạn
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK+2 ĐIỂM NHA
get up->get dress->brush my teeth->have breakfast....
Học tốt nhé ~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
vũ tuấn dương mk nói 20 hoạt động mà
1.mo mat
2.ngoi day
3.ra khoi giuong
4.danh rang
5.rua mat
6.thay do
7.an sang
8.deo giay,dep
9.dat xe dap ra
10.chao ba me
11.leo len xe
12.keu bo dua tien gui xe
13.doi bo lay tien va tien tieu vat
14.cam on bo
15.di den truong
16.chen chuc de den truong
17.gui xe
18.tra tien
19.qua duong
20.vao lop hoc
tìm 50 từ chỉ hoa quả bằng tiếng anh
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK 1 ĐIỂM NHA
# LinhThuy ^ ^
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
tìm 5 cặp từ trái nghĩa chỉ quang cảnh
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK 1 ĐIỂM NHA
trắng -đen
sáng -tối
đậm - nhạt
nóng - lạnh
tươi - xỉn
BN TỰ LÀM ĐI CÂU ĐẤY DỄ LẮM
''CHÚC BẠN HỌC GIỎI NHA''
sạch sẽ_ô nhiễm
đẹp_xấu
mk nghĩ đc thế thui nha
tìm 20 từ tiếng anh về quần áo
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK +1 ĐIỂM NHA
Trả lời :
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
50 TỪ LUÔN NHA
NHỚ K CHO MK
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
Học tốt!!!
#Crazy#
Đề Bài : viết đoạn văn ( 5 - 10 câu ) có nội dung tả đồ dùng học tập hoặc con vật trong đó có sử dụng phép tu từ nhân hóa, so sánh ( gạch chân ở bên dưới từ và chỉ rõ ) ?
giúp mk lẹ lên mai mk kiểm tra rồi !
ai nhanh & đúng nhất mk sẽ tick cho !
TÌM 3 CÂU CHỈ CHA MẸ
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK 3 ĐIỂM NHA
Uống nước nhớ nguồn.
Cây có cội, nước có nguồn.
Con người có cố có ông
Như cây có cội như sông có nguồn.
Công cha như núi thái sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra