Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
pham ngoc huynh
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Tuấn
18 tháng 12 2018 lúc 20:19

theo mình đó là kí hiệu song song.

KCLH Kedokatoji
18 tháng 12 2018 lúc 20:20

Kí hiệu này có nghĩa là song song

✌♥~ Su~♥✌
18 tháng 12 2018 lúc 20:20

song song

bằng nhanh

   Chắc zậy    

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
30 tháng 3 2019 lúc 10:22

Chọn D

Hoàng Tiến Long
5 tháng 2 2021 lúc 15:14

Phương án D là phương án đúng

Khách vãng lai đã xóa
Minh Đinh Quang
21 tháng 9 lúc 20:21

đ

phút tony
Xem chi tiết
phung tuan anh phung tua...
25 tháng 12 2021 lúc 15:09

là +,=,*,/

phút tony
25 tháng 12 2021 lúc 15:11

tử tế đi xin ó

 

DinoNguyen
25 tháng 12 2021 lúc 15:15

cộng: +
trừ: -
nhân: *
chia: /
lớn: >
bé: <
bằng: =
 

Xem chi tiết
Đ𝒂𝒏 𝑫𝒊ệ𝒑
1 tháng 8 2019 lúc 16:03

https://dominhhai.github.io/vi/2017/10/math-notation/

Bạn tham khảo link này nhé

#chanh

ღHồ ღHoàng ღYến ღTrang
1 tháng 8 2019 lúc 16:05
Kí hiệuÝ nghĩa
\mathbb{A}ATập \mathbb{A}A bất kì
\mathbb{N}NTập số tự nhiên
\mathbb{Z}ZTập số nguyên
\mathbb{Q}QTập số hữu tỉ
\mathbb{I}ITập số vô tỉ
\mathbb{R}RTập số thực
\{x,y,z\}{x,y,z}Tập chứa các phần tử x,y,zx,y,z
\{a_1,a_2,…,a_n\}{a1​,a2​,…,an​}Tập chứa các số nguyên từ a_1a1​ tới a_nan
[a,b][a,b]Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, bao gồm cả aa và bb
(a,b)(a,b)Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<bkhông bao gồm cả aa và bb
[a,b)[a,b)Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm aa nhưng không gồm bb
(a,b](a,b]Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm bb nhưng không gồm aa
x^{(i)}x(i)Đầu vào thứ ii trong tập huấn luyện
y^{(i)}y(i)Đầu ra thứ ii trong tập huấn luyện ứng với đầu vào x^{(i)}x(i)

Số và ma trận

Kí hiệuÝ nghĩa
aaSố thực aa
\mathbf{a}aVéc-to cột \mathbf{a}a
\mathbf{A}AMa trận \mathbf{A}A
[a_i]_n[ai​]n​ hoặc (a_1,….,a_m)(a1​,….,am​)Véc-to hàng \mathbf{a}a cấp nn
[a_i]_n^{\intercal}[ai​]n⊺​ hoặc (a_1,….,a_m)^{\intercal}(a1​,….,am​)⊺Véc-to cột \mathbf{a}a cấp nn
\mathbf{a}\in\mathbb{R^n}a∈RnVéc-to cột số thực \mathbf{a}a cấp nn
[A_{ij}]_{mn}[Aij​]mnMa trận \mathbf{A}A cấp m \times nm×n
\mathbf{A}\in\mathbb{R^{m \times n}}A∈Rm×nMa trận số thực \mathbf{A}A cấp m \times nm×n
\mathbf{I}_nInMa trận đơn vị cấp nn
\mathbf{A}^{\dagger}AGiả nghịch đảo của ma trận AA (Moore-Penrose pseudoinverse)
\mathbf{A}\odot\mathbf{B}ABPhép nhân phần tử Hadamard của ma trận \mathbf{A}A với ma trận \mathbf{B}B (element-wise (Hadamard))
\mathbf{a}\otimes\mathbf{b}abPhép nhân ngoài của véc-to \mathbf{a}a với véc-to \mathbf{b}b (outer product): \mathbf{a}\mathbf{b}^{\intercal}ab
\Vert\mathbf{a}\Vert_p∥apNorm cấp pp của véc-to \mathbf{a}a: \Vert\mathbf{a}\Vert=\bigg(\sum_i\vert x_i\vert^p\bigg)^\frac{1}{p}∥a∥=(∑i​∣xi​∣p)p1​
\Vert\mathbf{a}\Vert∥aNorm cấp 2 của véc-to \mathbf{a}a (độ dài véc-to)
a_iaiPhần tử thứ ii của véc-to \mathbf{a}a
A_{i,j}Ai,jPhần tử hàng ii, cột jj của ma trận \mathbf{A}A
A_{i_1:i_2,j_1:j_2}Ai1​:i2​,j1​:j2​​Ma trận con từ hàng i_1i1​ tới i_2i2​ và cột j_1j1​ tới j_2j2​ của ma trận \mathbf{A}A
A_{i,:}Ai,:​ hoặc \mathbf{A}^{(i)}A(i)Hàng ii của ma trận \mathbf{A}A
A_{:,j}A:,jCột jj của ma trận \mathbf{A}A

Giải tích

Kí hiệuÝ nghĩa
f:\mathbb{A}\mapsto\mathbb{B}f:A↦BHàm số ff với tập xác định AA và tập giá trị BB
f(x)f(x)Hàm số 1 biến ff theo biến xx
f(x,y)f(x,y)Hàm số 2 biến ff theo biến xx và yy
f(\mathbf{x})f(x)Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x
f(\mathbf{x};\theta)f(x;θ)Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x có tham số véc-to \thetaθ
f(x)^{\prime}f(x)′ hoặc \dfrac{df}{dx}dxdfĐạo hàm của hàm ff theo xx
\dfrac{\partial{f}}{\partial{x}}∂xfĐạo hàm riêng của hàm ff theo xx
\nabla_\mathbf{x}f∇xfGradient của hàm ff theo véc-to \mathbf{x}x
\int_a^bf(x)dx∫abf(x)dxTích phân tính theo xx trong khoảng [a,b][a,b]
\int_\mathbb{A}f(x)dx∫A​f(x)dxTích phân toàn miền \mathbb{A}A của xx
\int f(x)dx∫f(x)dxTích phân toàn miền giá trị của xx
\log{x}logx hoặc \ln{x}lnxLogarit tự nhiên: \log{x}\triangleq\ln{x}\triangleq\log_e{x}logx≜lnx≜logex
\sigma(x)σ(x)Hàm sigmoid (logis sigmoid): \dfrac{1}{1+e^{-x}}=\dfrac{1}{2}\Bigg(\tanh\bigg({\dfrac{x}{2}}\bigg)+1\Bigg)1+ex1​=21​(tanh(2x​)+1)

Xác suất thống kê

Kí hiệuÝ nghĩa
\hat{y}y^​Đầu ra dự đoán
\hat{p}p^​Xác suất dự đoán
\hat{\theta}θ^Tham số ước lượng
J(\theta)J(θ)Hàm chi phí (cost function) hay hàm lỗi (lost function) ứng với tham số \thetaθ
I.I.DMẫu ngẫu nhiên (Independent and Idenal Distribution)
LL(\theta)LL(θ)Log lihood của tham số \thetaθ
MLEƯớc lượng hợp lý cực đại (Maximum lihood Estimation)
MAPCực đại xác suất hậu nghiệm (Maximum A Posteriori)

Danh sách ký hiệu toán học – Wikipedia tiếng Việt

Tập các kí hiệu toán học

Các ký hiệu toán học thông dụng rất hay - TaiLieu.VN

phạm quỳnh hương
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Huyền
28 tháng 7 2016 lúc 17:00

đường tròn tâm A bán kính 2cm

Nguyễn Trần Thành Đạt
28 tháng 7 2016 lúc 17:42

Kí hiệu này có nghĩa là:

- Hình tròn tâm A

-Bán kính 2cm

Đỗ Anh Quân
28 tháng 7 2016 lúc 19:48

( A, 2 cm) trong toán hình có nghĩa là đường tròn tâm A bán kính 2 cm
 

Lê Thị Dung
Xem chi tiết
Rem
14 tháng 6 2018 lúc 15:42

Trong toán học tham số là số thuộc tập hợp số thực, được coi như là ản trong bài toán. Thường kí hiệu bằng chữ m,n,k...Để giải bài toán chứa tham số là ta đi tìm các trường hợp có thể xảy ra của tham số sau đó giả và biện luận. 

Rem
14 tháng 6 2018 lúc 15:43

Là tham số nha bạn . Tham số thường được ký hiệu là m , n , k 

Kim Ngọc Thảo
20 tháng 3 2020 lúc 20:37

Là biến số nha bạn biến số có thể thay đổi tuy TH

Khách vãng lai đã xóa
Nhật Mai Cute
Xem chi tiết
Cô chủ nhỏ đáng yêu
19 tháng 12 2015 lúc 19:55

a) Suy ra

b) Khi và chỉ khi

Ice Wings
19 tháng 12 2015 lúc 19:56

a) = > suy ra

b) <=> tương đương

ghjghj
19 tháng 12 2015 lúc 21:50

a) suy ra, b) tương đương nhau

Xem chi tiết
Nguyễn Trung Hiếu
30 tháng 1 2019 lúc 16:24

\(\ne\)Dấu này kí hiệu nghĩa là : Khác..

nguyễn kim ngưu và trần...
Xem chi tiết

trả lời 

Vì  : Trong toán học, các số tự nhiên là các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,... Nhìn chung, định nghĩa đầu thường được dùng trong lý thuyết số, trong khi định nghĩa sau được thích dùng hơn trong lý thuyết tập hợp và khoa học máy tính.

chúc bn hc tốt

Các nhà toán học dùng ký hiệu N hay ℕ cho tập hợp tất cả các số tự nhiên. Một số văn bản cũ cũng đôi khi dùng kí hiệu J cho tập hợp này. Theo định nghĩa, tập hợp vô hạn và đếm được, tức lực lượng của tập hợp số tự nhiên là 0

 Ký hiệu N hoa hai gạch được dùng để chỉ tập hợp số tự nhiên (xem danh sách ký hiệu toán học)

Để không bị nhầm lẫn về việc tập hợp số tự nhiên có số không hay không, đôi khi người ta dùng thêm chỉ số "0" để ám chỉ là có chứa số không, và chỉ số trên "*" hoặc chỉ số dưới ">0" để ám chỉ không chứa số không:

ℕ = ℕ0 = {0, 1, 2, …}* = ℕ1 = ℕ>0 = {1, 2, …}

Đôi khi một số tác giả dùng chỉ số dưới hoặc chỉ số trên "+" để ám chỉ khái niệm "dương" của số tự nhiên, tức là N+ hay N+ = { 1, 2,... }. Thế nhưng, cần thận trọng với ký hiệu kiểu này, vì trong một số trường hợp khác, ít nhất là đối với trường phái toán châu Âu, ký hiệu này lại ám chỉ cho khái niệm "không âm", lấy ví dụ: R+ = [0,∞) hay Z+ = { 0, 1, 2,...}. Trong khi đó, ký hiệu * là chuẩn mực dùng cho khái niệm "khác số không" hay tổng quát hơn là dùng cho một phần tử có thể nghịch đảo được. Tài liệu giáo khoa chuẩn của Việt Nam[2], cũng dùng ký hiệu N*.

Các nhà lý thuyết tập hợp thường ký hiệu tập hợp tất cả các số tự nhiên là ω. Nếu ký hiệu này được dùng thì hiển nhiên đây là tập số tự nhiên có bao gồm số không.

☞╯ʟâм✾oᴀɴн╰☜
23 tháng 6 2019 lúc 11:13

vì  trong tiếng anh, tự nhiên là nature nên số tự nhiên được kí hiệu bằng N

học tốt