Ko no name
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following question.7.Water _______ at about 100 C°. I learn about it from my previous physics lesson.A. boils B. boil C. is boiling D. are boiling8.My mother and my sister ____ swimming twice a week.A. go B. goes C. are D. is9.Look at him ! He ____ morning exercise with his father.A. does B. is doing C. learns D. is learning10.They usually play table tennis every afternoon, but today they ____ with their partners to prepa...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2018 lúc 8:16

Đáp án A.

Các em để ý, vế phải có “would try” nghĩ ngay điều kiện loại 2. Đáp án A là dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại II (to be chia thành were cho mọi ngôi).

- curling: bi đá trên bang hay ném tạ trên băng (thể thao)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 14:49

Đáp án B

Giải thích: Mệnh đề gốc là the problem which/that the government is dealing with. Tuy nhiên, có thể đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ khi dùng which. Không dùng giới từ đứng trước đại từ quan hệ that.

Dịch nghĩa: Tôi đã kể cho bạn về vấn đề mà chính phủ đang giải quyết chưa?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 10:38

Đáp án B.

Tạm dịch: Peter: chuyện đó có quan trọng không? Thomas: Đó là vấn đề sống còn đấy! (a matter of life and death).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 9:12

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2017 lúc 11:54

Đáp án B

confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2017 lúc 16:01

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. incidents: sự cố                                                  B. happenings: biến cố

C. experiences: trải nghiệm                                    D. events: sự kiện

Dịch nghĩa: Tôi phải kể cho bạn về những trải nghiệm của tôi khi tôi lần đầu đến London.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2019 lúc 9:21

Đáp án D

Dịch: Nước luôn sôi khi bạn đun nóng đủ lâu.

Bình luận (0)
Vân Anh Nguyễn
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2019 lúc 5:56

Đáp án A

In other words: nói cách khác

For instance = for example: ví dụ  On the other hand: ngược lại

Such as: chẳng hạn như

Câu này dịch như sau: Sếp của tôi đự định đi nghỉ mát vào tháng tới, nói cách khác bà ấy sẽ đi xa khỏi văn phòng khoảng 4 tuần

Bình luận (0)