Tìm số nguyên tố a,b
ab. ba = (2a+b+1)(2b+a+1)
Tìm số nguyên tố a,b thỏa mãn:
a^b * b^a = (2a+b+1)*(2b+a+1)
Giúp mình nha!
Tìm tất cả bộ ba số nguyên dương (a,b,c) sao cho (a+b+c)^2-2a+2b là số chính phương
tìm số nguyên a và b sao cho (2a+1).(2b-1)=-13
tìm các số nguyên a,b biet ( 2a + 1 ).( 2b + a ) = 15
Cho a,b là các số nguyên dương sao cho 2a-1, 2b-1, a+b đều là số nguyên tố. CMR ab+ba và aa+bb đều không chia hết cho a+b
Cho a,b la số nguyên dương. a+b=1
Tìm GTLN : Q=a/(1+2a) +b/(1+2b)
Cách lầy nèk
\(Q=\frac{a}{1+2a}+\frac{b}{1+2b}\le\frac{a}{2\sqrt{2a}}+\frac{b}{2\sqrt{2b}}=\frac{\sqrt{a}}{2\sqrt{2}}+\frac{\sqrt{b}}{2\sqrt{2}}\)
\(\frac{\sqrt{a}+\sqrt{b}}{2\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{\frac{a}{2}}+\sqrt{\frac{b}{2}}}{2\sqrt{2}.\frac{1}{\sqrt{2}}}\le\frac{\frac{a+\frac{1}{2}}{2}+\frac{b+\frac{1}{2}}{2}}{2}=\frac{a+b+1}{4}=\frac{2}{4}=\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow a=b=\frac{1}{2}\)
Có a+b =1
Áp dụng bất đẳng thức cô-si
=> ab= \(\frac{\left(a+b\right)}{2}\)
<=> ab= \(\frac{1}{2}\)
P=\(\frac{\left(ab+a+ab+b\right)}{\left(ab+a+b+1\right)}\)
= \(\frac{\left(2ab+1\right)}{\left(ab+2\right)}\)
=\(\frac{\left[\left(2ab+4\right)-3\right]}{\left(ab+2\right)}\)
=\(2+\left[\frac{-3}{\left(ab+2\right)}\right]\)
Có ab = \(\frac{1}{2}\)
\(ab+2\Leftarrow\frac{5}{2}\)
\(\frac{1}{\left(ab+2\right)}\ge\frac{2}{5}\)
\(\frac{-1}{\left(ab+2\right)}\Leftarrow\frac{-2}{5}\)
\(\frac{-3}{ \left(ab+2\right)}\Leftarrow\frac{-6}{5}\)
=> GTLN = \(\frac{-6}{5}+2=\frac{4}{5}\) tại \(a=b=\frac{1}{2}\)
Tìm a thuộc tập hợp số tự nhiên, để
a)P=(a-1) (a^2+2a+5) là số nguyên tố
b)P=(2a-1) (13a-a^2-5) là số nguyên tố
Tìm a thuộc tiên,tập hợp số tự nhiên, để
a)P=(a-1) (a^2+2a+5) là số nguyên tố
b)P=(2a-1) (13a-a^2-5) là số nguyên tố
a thuộc tập hợp số tự nhiên nhé, nhầm
cho các số nguyên a,b,c thỏa mãn : a/2a+1 + b/2b+1+c/2c+1=1
tính r =1/2a+1 + 1/2b+1+1/2c+1