Một tụ điện phẳng trong không khí có điện dung là 5μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1,5mm thì điện trường giữa hai bản là điện trường đều có cường độ điện trường là 4000 V/m. Năng lượng điện trường của tụ là bao nhiêu?
Một tụ điện phẳng có điện dung 4 μ F , khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,045J. Cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ còn chịu được là:
A. 1 , 5 . 10 5 V / m
B. 1 , 5 . 10 4 V / m
C. 2 , 25 . 10 4 V / m
D. 2 , 25 . 10 5 V / m
Đáp án: A
Năng lượng dự trữ trong tụ điện:
Vì C không đổi nên:
( U m a x là hiệu điện thế lớn nhất mà tụ còn chịu được)
Mọt tụ điện phẳng có điện dung 4µF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,045J. Cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ còn chịu được là:
A. 1 , 5 . 10 5 V / m
B. 1 , 5 . 10 4 V / m
C. 2 , 25 . 10 4 V / m
D. 2 , 25 . 10 5 V / m
Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E. Điện áp giữa hai bản của tụ điện là
A. Ed.
B. E d 2
C. E 2 d
D. E/d
Điện áp giữa hai bản tụ điện U = Ed.
Đáp án A
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m.
B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 30 kV/m.
D. 6 nC và 6 kV/m.
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m
B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 30 kV/m.
D. 6 nC và 6 kV/m
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m.
B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 30 kV/m.
D. 6 nC và 6 kV/m
Chọn C.
Q = C U = 1000.10 − 12 .60 = 6.10 − 8 ( C ) E = U d = 60 2.10 − 3 = 3.10 4 ( V / m )
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m.
B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 30 kV/m.
D. 6 nC và 6 kV/m.
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m.
B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 30 kV/m.
D. 6 nC và 6 kV/m
đáp án C
+ Tính
Q = C U = 1000 . 10 - 12 . 60 = 6 . 10 - 8 C E = U d = 60 2 . 10 - 3 = 3 . 10 4 V m
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1 000 pF và khoảng cách giữa hai bản là d = 1 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Tính điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện.