Kandy Kiten
If you ever find yourself stuck in the middle of the sea,Ill sail the world to find youIf you ever find yourself lost in the dark and you cant see,Ill be the light to guide youFind out what were made ofWhen we are called to help our friends in needYou can count on me like one two threeIll be thereAnd I know when I need it I can count on you like four three twoYoull be thereCause thats what friends are supposed to do, oh yeahWhoa, whoaOh, ohYeah, yeahIf you tossin and youre turnin and you just ca...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 11 2018 lúc 8:17

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. contagious / kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm

B. contagiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan

C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây

D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh

Căn cứ vào cụm từ “might be” nên vị trí trống cần một tính từ.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 2 2019 lúc 16:41

Đáp án C

Kiến thức về giới từ

Delight in sth: thích thú về điều gì đó

Tạm dịch: “Beng prepared can make the difference between feeling self- conscious and being confident as you express your delight (3)______ seeing someone you know.” (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin khi bạn biểu lộ sự thích thú khi nhìn thấy ai đó mà bạn biết

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 10 2019 lúc 12:40

Đáp án A

Kiến thức về cụm cố định

Make the difference: tạo ra sự khác biệt

Tạm dịch: "Being prepared can (2)_____ the difference between feeling self-conscious and being confident” (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 11 2018 lúc 5:20

Đáp án A

CHỦ DỀ WAYS OF SOCIALISING

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào từ "moment" nên vị trí trống cần đại từ quan hệ “when”

Tạm dịch: "Have you experienced those embarrassing and awkward moments (1)_____ you can't think of something to say?" (Bạn đã từng trải qua những khoảnh khắc lúng túng và ngượng khi chẳng có gì để nói?)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 4 2019 lúc 8:16

Đáp án B

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Pretend + (not) to V: giả vờ (không) làm gì

Tạm dịch: "Although you might be tempted to pretend not (4)______ or hear the other person ifyou are in a hurry, it's a good idea to be friendly and at least offer a greeting in return.” (Mặc dù bạn có thể bị xúi giục giả vờ không nhìn thấy hoặc nghe thấy người khác khi bạn đang vội, nhưng đó là một ý tưởng tốt để trở nên thân thiện và ít nhất là đáp lại lời chào.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2017 lúc 9:09

Đáp án A

Kiến thức về cụm cố định

Make the difference: tạo ra sự khác biệt

Tạm dịch: "Being prepared can (2)_____ the difference between feeling self-conscious and being confident” (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2017 lúc 8:41

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. contagious / kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm

B. contagiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan

C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây

D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh

Căn cứ vào cụm từ “might be” nên vị trí trống cần một tính từ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2018 lúc 7:25

Đáp án B

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Pretend + (not) to V: giả vờ (không) làm gì

Tạm dịch: "Although you might be tempted to pretend not (4)______ or hear the other person ifyou are in a hurry, it's a good idea to be friendly and at least offer a greeting in return.” (Mặc dù bạn có thể bị xúi giục giả vờ không nhìn thấy hoặc nghe thấy người khác khi bạn đang vội, nhưng đó là một ý tưởng tốt để trở nên thân thiện và ít nhất là đáp lại lời chào.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2017 lúc 15:33

Đáp án A

CHỦ DỀ WAYS OF SOCIALISING

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào từ "moment" nên vị trí trống cần đại từ quan hệ “when”

Tạm dịch: "Have you experienced those embarrassing and awkward moments (1)_____ you can't think of something to say?" (Bạn đã từng trải qua những khoảnh khắc lúng túng và ngượng khi chẳng có gì để nói?)