5/Tìm các số tự nhiên a,b
a.a+b=120 và ƯCLN (A,B)=12
b/a.b=6936 và ƯCLN (A,B)=34
C/a.b=720 và ƯCLN (a,b)=6
D/A + B=84 VÀ UWCLN(A,B)=28
E/A+B=72 VÀ ucln (a,b)=9
f/a.b=405 và ucln (a,b)=3
g,ab =1512 và ucln(a,b)=6
h,a=80;a>b và ucln (a,b)=16
1.tìm số tự nhiên có 3 chũ số, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5
2.tìm chữ số tận cùng của \(2^{1991},3^{1992},4^{1993},7^{1994},8^{1995}\)
3.tìm số tự nhiên a và b, biết
a) a+b=72 và UCLN(a,b)=5 b) a-b=56 và UCLN(a,b)=28 c) a.b=1512 và UCLN(a,b)=6 d) BCNN(a,b)=30 và ƯCLN(a,b)=5
e) a.b=1512 và BCNN(a,b)=252
a) a + b = 270 và ƯCLN(a, b) = 45.
b) a.b = 300 và UCLN(a, b) = 5.
c) a.b = 2700 và BCNN(a, b) = 900.
a: ƯCLN(a,b)=45
=>\(\left\{{}\begin{matrix}a=45k\\b=45c\end{matrix}\right.\)
Ta có: a+b=270
=>45k+45c=270
=>45(k+c)=270
=>k+c=6
=>\(\left(k;c\right)\in\left\{\left(1;5\right);\left(2;4\right);\left(3;3\right);\left(4;2\right);\left(5;1\right)\right\}\)
=>\(\left(a,b\right)\in\left\{\left(45;225\right);\left(90;180\right);\left(135;135\right);\left(180;90\right);\left(225;45\right)\right\}\)
mà ƯCLN(a,b)=45
nên \(\left(a,b\right)\in\left\{\left(45;225\right);\left(225;45\right)\right\}\)
b: \(ƯCLN\left(a,b\right)=5\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}a=5k\\b=5c\end{matrix}\right.\)
\(5k\cdot5c=300\)
=>\(25\cdot k\cdot c=300\)
=>\(k\cdot c=\dfrac{300}{25}=12\)
=>\(\left(k;c\right)\in\left\{\left(1;12\right);\left(12;1\right);\left(2;6\right);\left(6;2\right);\left(3;4\right);\left(4;3\right)\right\}\)
=>\(\left(a,b\right)\in\left\{\left(5;60\right);\left(60;5\right);\left(10;30\right);\left(30;10\right);\left(15;20\right);\left(20;15\right)\right\}\)
mà ƯCLN(a,b)=5
nên \(\left(a,b\right)\in\left\{\left(5;60\right);\left(60;5\right);\left(15;20\right);\left(20;15\right)\right\}\)
Tìm các số tự nhiên a,b sao cho
a, a+b=120, UCLN ( a;b)=12
b, a.b= 6936, UCLN (a;b)= 34
c, a.b=6936, BCNN (a:b) = 204
Do ƯCLN(a,b) = 12
=> a = 12 × a' b = 12 × b' (a'b')=1
Ta có:
a + b = 120
12 × a' + 12 × b' = 120
12 × (a' + b') = 120
a' + b' = 120 : 12
a' + b' = 10
Giả sử a > b => a' > b' mà (a'b')=1 => a' = 9; b' = 1 hoặc a' = 7; b' = 3
+ Với a' = 9; b' = 1 => a = 108; b = 12
+ Với a' = 7; b' = 3 => a = 84; b = 36
Vậy các cặp giá trị a,b thỏa mãn là: (108;12) ; (84;36) ; (36;84) ; (12;108)
ƯCLN(a,b)=34=>a chia hết cho 34;b chia hết cho 34
ta có a=m.34;b=n.34(m,n là số tư nhiên)
=>a.b=34.m.34.n=6936
m.n.1156 =6936
m.n =6936:1156
m.n =6=1.6=6.1=2.3=3.2
vậy:(m,n):(1;6),(6;1),(2;3),(3;2)
do 72= 32.23
nếu ít nhất trong 2 số a , b có 1 số chia hết cho 2
giả sử a chia hết cho 2 =>b=42-a cũng chia hết cho 2
=> cả a và b đều chia hết cho 2
vì vậy tương tự ta cũng có a,b chi hết cho 3
=>a và b chia hết cho 6
ta thấy 42=36+6=30+12=18+24(là tổng 2 số chia hết cho 6)
trong các số trên chỉ có số 18 và 24 thỏa mãn
=>a=18;b=24
Tìm các chữ số a,b biết:
a) a+b=120 và ƯCLN (a:b)=12
b) a.b=6936 và ƯCLN (a:b)=34
c) a.b=6936 và BCNN (a:b)=204
1.Tìm a và b biết : a.b=720; ƯCLN=6
2.UCLN=16; số lớn=96;tìm số nhỏ
3.Tìm 2 số biết tổng của chúng =84; ƯCLN=6
to hoi 4 cau nay nhe:
1.Tìm a và b biết : a.b=720; ƯCLN=6
2.UCLN=16; số lớn=96;tìm số nhỏ
3.Tìm 2 số biết tổng của chúng =84; ƯCLN=6
BÀi này cần chi trong tương tự ấy Nguyễn Khắc Vinh
Bài 15. Tìm hai số tự nhiên a, b (a > b) biết:
a) a +b = 48 và ƯCLN(a,b) = 6. b) a + b = 30 và ƯCLN(a,b) = 6. c) a. b = 720 và ƯCLN(a, b) = 6 d) a. b = 300 và UCLN(a, b) = 5
tìm các số tự nhiên a,b (a<b) bt
a) a+b=96 và UWCLN (a;b)=12
b) a+b=72 và UCLN (a;b) =8
c) a-b=96 và UCLN (a;b) =16
d) a-b=90 và UCLN (a;b) =15
e) a.b=448 và UCLN (a;b) =4
chú ý : a;b;c là a<b còn d;c thì a;b< 200
a)
đặt a<b
Coi a=12k
b=12h (k,h thuộc N*;k<h)
Có:
a+b=12k+12h=12(k+h)=96
=>k+h=96:12=8
Có:
8=1+7=2+6=3+5=4+4
Vì k<h nên (k;h) thuộc {(1;7);(2;6);(3;5)}
=> (a,b) thuộc {(12;84);(24;72);(36;60)}
tìm các số tự nhiên a,b biết rằng
a+b=120;ƯCLN(a;b)=12;
a.b=6936;ƯCLN(a;b)=34;
a.b=6936;BCNN(a,b)=204;