Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2019 lúc 10:39

Đáp án D

Slightly: nhẹ                                               Fairly: tương đối/ khá là

Mostly: hầu như                                Nearly: gần như

Schools are also teaching cognitive skills to the (33)______ 40 percent of American students who do not go on to higher education.

[Các trường học cũng dạy những kỹ năng nhận thức cho khoảng gần 40% học sinh Mỹ người mà không tiếp tục đến bậc giáo dục cao hơn.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2018 lúc 12:56

Đáp án C

Mind: tinh thần                                 Words: từ Ways: cách thức

Directions: phương hướng

Cụm từ: in the words of ( trích dẫn lại) In the (34)______ of a recent report by the Commission on Achieving Necessary Skills

[Trích dẫn theo báo cáo gần đây bởi Ủy ban về phát triển những kỹ năng cần thiết]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2019 lúc 3:17

Đáp án D

Cope with = deal with: giải quyết                        Do with: làm gì với

Fight with: cãi nhau với                                       Stay with: ở lại với

They must (31)______ with an influx of immigrant children, many of whom speak little or no English.

 [Họ phải giải quyết dòng trẻ nhập cư, nhiều trong số chúng nói rất ít hoặc không nói tiếng Anh.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2018 lúc 7:08

Đáp án A

Address: nhắm đến/ hướng đến                            Distribute: phân phát/ phân phối

Deliver: giao (hàng)                                              Discharge: phóng điện/ ra viện/ thải ra Cụm từ: address problems ( giải quyết vấn đề)

Schools are (32)______ these problems in ways that reflect the diversity of the US educational system.

 [ Các trường học đang giải quyết những vấn đề này bằng các cách phản ánh sự đa dạng của hệ thống giáo dục Mỹ.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2018 lúc 16:36

Đáp án A

Make: tạo ra                                               Get: nhận

Take: cầm lấy                                             Bring: mang

Cụm từ: make a start ( khởi đầu)

“A strong back, the willingness to work, and a high school diploma were once all that was necessary to (35)______ a start in America.

 [ Một sức khỏe tốt, tinh thần sẵn sàng làm việc và bằng cấp là tất cả những thứ cần thiết đối để khởi đầu ở Mỹ]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2019 lúc 10:07

Đáp án A

Make a start = tạo sự khởi đầu, bắt đầu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2018 lúc 8:28

Đáp án A

Address (v) = gọi tên, nêu ra. Address the problem = nêu lên vấn đề

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 8 2019 lúc 18:28

Đáp án C

Word = từ ngữ. In the words of a recent report = theo ngôn ngữ của một báo cáo gần đây

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2018 lúc 15:23

Đáp án A

Đại từ “that” đứng sau  “demands” với nghĩa: những nhu cầu rằng + (mệnh đề)