So sánh
a. 3^35 và 5^20
b. 37^8 và 2^32
So sánh các số sau :
a) \(3^{35}\)và \(5^{20}\)
b) 37\(^8\)và 2\(^{32}\)
a) \(3^{35}=\left(3^7\right)^5=21^5\)
\(5^{20}=\left(5^4\right)^5=20^5\)
Vì \(21^5>20^5\Rightarrow3^{35}>5^{20}\)
so sánh:
1/3 và 8/24,2/7 và 14/30,15/35 và 3/7,8/32 và 2/8,10/20 và 100/200 3/5 và 40/18
a: 1/3=8/24
b: 2/7=14/49<14/30
c: 15/35=3/7
d: 8/32=2/8
e: 10/20=100/200
BT8 :
A) 3^35 và 5^20
B) 37^8 và 2^32
so sả hả cj
a) Có: 335=(37)5=21875
520=(54)5=6255
=>21875>6255
=>335>520
b)Tương tự như phần a) (biến đổi sao cho số mũ hai số bằng nhau rồi so sánh cơ số)
1.so sánh các lũy thừa
3^1800 và 37^600
2^2000 và 35^500
3^1791 và 37^600
3^453 và 5^287
So sánh
a) 830 và 3220
b) 277 và 81 5
c) 2105 và 535
các bạn ơi, cho mình hỏi là : Cho A= 40 3/8 7/8^2 5/8^3 32/8^5 và B= 24/8^2 40 5/8^2 40/8^2 5/8^4. So sánh A và B
Bài 1 So sánh các phân số bằng cách thuận tiện nhất a 1 phần 2 và 3 phần 4 b 5 phần 4 và 15 phần 20 c 5 phần 7 và 7 phần 5
Bài 2 không quy đồng mẫu số hãy so sánh
a 13 phần 15 và 12 phần 17 b 27 phần 32 và 21 phần 35
Co j góc lệch cùng trời cuối đất cú mèo
Bài 1 So sánh
A= 40+ 3/8 + 7/8^2 + 5/8^3 + 32/8^5
B= 24/8^2 + 40 + 5/8^2 + 40/8^4 + 5/8^4
Bài 2 So sánh
a, 1.3.5.7...99 và 51/2 . 52/2 .... 100/2
b, A= 1+1/2 + 1/3 + 1/4 + ...... + 1/64 và 4
1.So sánh
a)3/5 và 4/9
b)13/14 và 131313/141414
c) 91 nhân 99/95 nhân 95 và 1
d)35 nhân 35/33 nhân 37 và 1
\(\frac{3}{5}>\frac{4}{9}\)
\(\frac{13}{14}=\frac{131313}{141414}\)
\(91.\frac{99}{95}.95>1\)
\(35.\frac{35}{33}.37>1\)