Phạm Thị Cẩm Huyền
Watch Meet Casey and fill in the blanks. Maria: Eric, how can you study and...................... at the same time. Eric: Most of my classmate text, study, and.................. at the same time. Maria: Hi Tom! Hows it going? Tom: Good: how are you? Eric: hey! So am I. Jill: Oh. Hey , Tom! Tom: what are you doing ? Jill: Oh, Im wating for my.................... Shes on her way from the........................ Tom: Your cousin? Jill: Shes going to stay with Maria and me for a couple...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Trần Minh Thư
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
28 tháng 10 2023 lúc 16:25

III. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.

1. I (do)___do_______ many activities in my time.

2. The English club in my school (provide)____provides______ a lot of interesting activities.

3. My children (study)_____study_____ and (live)____live______ at a boarding school.

4. John (play)______plays____ soccer in his free time.

5. My friends often (play)____play______ online games together on the weekends.

6. My brother (like)_______likes___ building models.

7. Lisa and Molly (read)_____read_____ comics every night.

8. ____Do______you (bake)______bake____  cakes on the weekends?

9. Peter (not make)_____doesn't make_____ vlogs about his garden.

10. _____Does_____Jenny (watch)___watch_______ fashion shows in her free time?

Bình luận (1)
Kim Mẫn Trí
Xem chi tiết
Trương Hồng Hạnh
20 tháng 6 2017 lúc 14:46

Đọc kĩ đoạn văn sau đó viết T hoặc F

American students take part in different activities at recess. The energetic students often play basketball, but they never have time to play a whole game. They just pratice scoring goals. Many of the students listen to music. Sometimes they read or study at the same time. Some of the children , mainly boys , swap baseball cards. They swap card with their friends , so they can get the one they want. Eating and talking with friends are the most common ways of relaxing at recess. These activities are the same all over the world.

1. American students do different activities at the recess time __True_____

2. Energetic students often play a game of basketball at recess ___True____

3. Sometimes students listen to music and study at the same time ___True____

4. Baseball cards are popular with boys only __False_____

5. Eating and talking with friends are popular activities worldwide ___True_______

Bình luận (0)
Vũ Hạ Linh
20 tháng 6 2017 lúc 14:44

1. American students do different activities at the recess time __T_____

2. Energetic students often play a game of basketball at recess ___F____

3. Sometimes students listen to music and study at the same time ___F____

4. Baseball cards are popular with boys only ___F____

5. Eating and talking with friends are popular activities worldwide _____T____

Bình luận (0)
Mai Gia Đức
6 tháng 1 2018 lúc 22:15

T-T-T-F-T

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2019 lúc 14:38

Chọn B

Kiến thức: cấu trúc

Giải thích: Vì cấu trúc “ such as” – như là nên chúng ta chọn đáp án B

Dịch đoạn văn

Giấy chứng nhận giáo dục trung học tổng hợp hoặc kỳ thi GCSE ngắn hạn là những bằng cấp ra trường tiêu chuẩn thực hiện bởi hầu như tất cả các sinh viên ở Anh trong tháng năm và tháng sáu sau sinh nhật 16 của họ. Nếu bạn đi đến một trường học tự chủ ở Anh trước khi bạn đạt đến 16 tuổi, bạn sẽ học cho kỳ thi GCSE lên đến 12 môn học. Một số môn là bắt buộc, bao gồm cả toán và tiếng Anh, và bạn có thể chọn những môn khác, chẳng hạn như âm nhạc, nghệ thuật, địa lý và lịch sử từ một chuỗi các lựa chọn. GCSE cung cấp một nền giáo dục toàn diện tốt mà bạn có thể xây dựng tại trường cao đẳng và thậm chí tại trường đại học.

AS - và mức độ-A được thực hiện sau GCSE. Chúng là các bằng cấp ở Anh được chấp nhận rộng rãi cho việc vào đại học và có sẵn trong các môn từ nhân văn, nghệ thuật, khoa học và khoa học xã hội cũng như trong các môn thực tế chẳng hạn như kỹ thuật, và giải trí và du lịch. Bạn có thể học lên đến bốn môn học cùng một lúc cho hai năm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 3:33

Chọn D

Kiến thức: đọc hiểu,cấu trúc

Giải thích:

a.      other + N đếm được ở dạng số nhiều hoặc N không đếm được :một cái khác, một chút nữa

Ví dụ: Some students like sport, other students don’t.

b.     another + danh từ số ít (một cái khác nữa)

Ví dụ: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)

c.      Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
Ví dụ: Mary and Tom love each other : 

d.     Others:Những cái khác

Ví dụ: Some students like sport, others don’t = other students don’t.

ð Đáp án đúng là D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2017 lúc 13:39

Chọn B

Kiến thức: đọc hiểu,cấu trúc

Giải thích:

Có cấu trúc “ Before + Ving” và câu này ở dạng chủ động => chỉ có thể chọn đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2019 lúc 9:18

Chọn D

Kiến thức: đọc hiểu,cấu trúc

Giải thích:

Có cấu trúc “ for short”: viết tắt => đáp án D là đáp án đúng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2017 lúc 13:17

Chọn C

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

Wide (adj) rộng

Widen (v) mở rộng

Widely (adv) một cách rộng rãi

Width (n) chiều rộng

Ở đoạn văn có động từ “ accepted” nên cần từ loại trạng từ để bổ nghĩa

ð Đáp án đúng là C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 1 2019 lúc 3:57

Đáp án là: He feels years younger.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2019 lúc 10:53

Đáp án: T

Bình luận (0)