Bài 6. a) Tìm các chữ số x, y để số:
a) 2x54y chia hết cho cả 2; 3 và 5 b) 543xy chia hết cho cả 5 và 9.
bài 1: tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 6 và chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2 dư 1.
bài 2 : tìm chữ số x và y để số 54x9y chia hết cho 2,5 và 9
tìm các chữ số x,y để số có dạng
a)x351y chia het cho 3;5
b)2x54y chia hết cho 9;5
c)2x34y chia het cho 3 ;5 du 3
a. x351y chia hết cho 5
=> y=0 ; y=5
TH1: y=0
=> x3510 chia hết cho 3
=> x+3+5+1+0 chia hết cho 3
=> x+9 chia hết cho 3
=> x \(\in\){0;3;6;9}
TH2: y=5
=> x3515 chia hết cho 3
=> x+3+5+1+5 chia hết cho 3
=> x+14 chia hết cho 3
=> x \(\in\){1;4;7}
b. 2x54y chia hết cho 5
=> y=0 ; y=5
TH1: y=0
=> 2x540 chia hết cho 9
=> 2+5+4+0+x chia hết cho 9
=> 11+x chia hết cho 9
=> x = 7
TH2: y=5
=> 2x545 chia hết cho 9
=> 2+5+4+5+x chia hết cho 9
=> 16+x chia hết cho 9
=> x = 2
c. 2x34y chia 5 dư 3, mà số chia hết cho 5 thì tận cùng là 0 hoặc 5 => số chia 5 dư 3 tận cùng là 3 hoặc 8
=> y=3 ; y=8
TH1: y=3
=> 2x343 chia hết cho 3
=> 2+3+4+3+x chia hết cho 3
=> 12+x chia hết cho 3
=> x \(\in\){0;3;6;9}
TH2: y=8
=> 2x348 chia hết cho 3
=> 2+3+4+8+x chia hết cho 3
=> 17+x chia hết cho 3
=> x \(\in\){1;4;7}
x351y chia hết cho 5
=> y = 0 hoặc y = 5
Mà y = 0 => x thuộc {0;3;6;9}
Mà y = 5 => x thuộc {1;4;7}
2x54y chia hết cho 5
=> y = 5 hoặc y = 0
Mà y = 5 => x = 2
Mà y = 0 => x = 7
2x34y chia cho 5 dư 3
=> y = 8 hoặc x = 3
Mà y = 8 => x thuộc {1;4;7}
Mà y = 3 =>x thuộc {0;3;6;9}
Bài 1. Tìm số TN nhỏ nhất chia 5 dư 2 , chia 7 dư 6
Bài 2. Tìm các chữ x, y để
45x7y chia hết cho ,4,5,3
Bài 2. Tìm các cs a,b để a-b=6 và 4a7+1b5 chia hết cho 9
Bài 1: Cho A = 83xy a, Tìm các số x , y để A chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
b, Tìm các số x, y để A chia hết cho 5 còn chia 9 dư 2 c, Tìm số A, biết A chia hết cho 12, A chia hết cho 36 Giúp em làm phần c, với ạ. Em cảm ơn mọi người.
c,
VD: x,y= 1,6 nen A= 8316 chia hết cả cho 12; 36
Pick cho mik nha. cảm ơn bn
Bài 1: Cho 3 chữ số khác nhau và khác 0. Lập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số gồm cả ba chữ số ấy. Chứng minh rằng tổng của chúng chia hết cho 6 và 37.
Bài 2: Có hai số tự nhiên x và y nào mà (x+y) . (x-y) = 1002 hay không?
Bài 3: Tìm các số tự nhiên a và b, sao cho a chia hết cho b và b chia hết cho a.
Bài 1 : Tìm x , y để 17x8y chia hết cho 5 và 9
Bài 2 : Tìm x , y để 1996xy chia hết cho 2 , 5 và 9
Bài 3 : Tìm x , y để 135xy chia hết cho 45
Bài 4 : Tìm tất cả các số có 5 chữ số dạng 34x5y chia hết cho 36
mk mong các bn có thể giúp mk cảm ơn nhìu
Các bn chú ý mấy con số cùng chữ kia có gạch đầunhé
Các bn làm hẳn các bước ra hộ mk nhé
bài 1:x=2 y=0
thử lại 17280 số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5, 1+7+2+8+0=18 chi hết cho 9
bài 2; x=2 y=0
thử lại
199620 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 2 và 5 ; 1+9+9+6+2+0=27 chia hết cho 9
bài 3 ; dấu hiệu chia het cho 45 phà nhung so phai chia het cho ca 5vs 9 vi vay x=9 y=0
thử lại : 13590 có chũ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5 :1+3+5+9+0=18 chia het cho 9
bài 4 thì mình chịu thua
Tìm các chữ số x , y để số có dạng:
a) x351y chia hết cho 2; 3 và 5 b) 2x34y chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 3
c) 2x54y chia hết cho 45 d) x74y chia hết cho 36
TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 | d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 |
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 4:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
a. Số các số hạng là :
999-1:1+1 bằng 999 số hạng
Số cặp là
999:2
Gía trị mỗi cặp là
1+999 bằng 1000
Tổng dãy số là
1000x999:2 bằng 499500
Bài 4:
a)Theo dấu hiệu chia hết cho 9
=> 7+3+* chia hết cho 9
=>10+* chia hết cho 9
=>* thuộc {8}
Mà 738 chia hết cho 2
-> vậy số cần tìm là 738
Bài 1. Thay a; b bằng những chữ số thích hợp để số 4̅̅𝑎̅̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho 2; 5 và 9 Bài 2. Tìm a, b thích hợp để số 20̅̅̅̅𝑎̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho cả 9 và 25. Bài 3. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số 3̅̅𝑥̅̅57̅̅̅𝑦̅ chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9. Bài 4. Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số chia cho 2 dư 1; chia cho 5 dư 4 và chia cho 9 dư 7. Bài 5. Số bút chì cô giáo có ít hơn 35 chiếc và nhiều hơn 20 chiếc. Khi đem số bút chì đó chia cho 5 hoặc chia cho 3 thì vừa hết. Hỏi lúc đầu, cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì? Bài 6. Trong một cuộc họp người ta xếp ghế thành 2 dãy, nếu mỗi ghế có 3 người ngồi thì số đại biểu ở 2 dãy bằng nhau. Nhưng nếu mỗi ghế có 5 người ngồi thì sẽ có 4 đại biểu ngồi riêng. Hãy tính số đại biểu tham gia cuộc họp, biết rằng số người dự họp là số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 100
Bài 1:
Đặt \(X=\overline{4a2b}\)
X chia hết cho 2;5 nên X chia hết cho 10
=>X có chữ số tận cùng là 0
=>b=0
=>\(X=\overline{4a20}\)
X chia hết cho 9
=>\(\left(4+a+2+0\right)⋮9\)
=>\(\left(a+6\right)⋮9\)
=>a=3
vậy: X=4320
Bài 2:
Đặt \(A=\overline{20a2b}\)
A chia hết cho 25 mà A có tận cùng là \(\overline{2b}\)
nên b=5
=>\(A=\overline{20a25}\)
A chia hết cho 9
=>\(2+0+a+2+5⋮9\)
=>\(a+9⋮9\)
=>\(a⋮9\)
=>\(a\in\left\{0;9\right\}\)
Bài 3:
Đặt \(B=\overline{3x57y}\)
B chia 5 dư 3 nên B có tận cùng là 3 hoặc 8(1)
B chia 2 dư 1 nên B có tận cùng là số lẻ (2)
Từ (1),(2) suy ra B có tận cùng là 3
=>y=3
=>\(B=\overline{3x573}\)
B chia hết cho 9
=>\(3+x+5+7+3⋮9\)
=>\(x+18⋮9\)
=>\(x\in\left\{0;9\right\}\)