Chùm 1 tia phóng xạ có lamda= 0.18um váo bán cực âm của 1 tế bào quang điện. Kim loại dùng làm catot có giới hạn quang điện là lamda0= 0.3um. Tìm công thoát của e ra khỏi kim loại.
Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 260nm
B. 330nm
C. 550nm
D. 420nm
Đáp án A
Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức
Công thoát electron của một kim loại là A = 7 , 64 . 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 260nm
B. 330nm
C. 550nm
D. 420nm
Đáp án A
Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức
Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μ m ; 0,25 μ m vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm ; 0 , 25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án B
λ 0 = hc A = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 1 , 22.1 , 6.10 − 19 = 10 − 6 m = 1 μm = 1000 nm .
Những bức xạ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng giới hạn sẽ có khả năng gây ra hiện tượng quang điện nên ta có các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là bước sóng 220 nm, 437 nm; 0 , 25 μm . Vậy có 3 bức xạ thỏa mãn.
Công thoát của Electron khỏi đồng là 6 , 625 . 10 - 19 J . Biết hằng số Plăng là 6 , 625 . 10 - 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m / s . Khi chiều bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra:
A. 0 , 60 μm
B. 0 , 09 μm
C. 0 , 20 μm
D. 0 , 04 μm
Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2 , 65 . 10 - 32 J
B. 26 , 5 . 10 - 32 J
C. 26 , 5 . 10 - 19 J
D. 2 , 65 . 10 - 19 J
Công thoát của kẽm là 3,5eV. Biết độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19C; hằng số Plang h = 6,625.10-34 Js; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Chiếu lần lượt vào bản kẽm ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,38µm; λ2 = 0,35µm; λ3 = 0,30µm. Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện trên bản kẽm?
A. không có bức xạ
B. hai bức xạ λ2 và λ3
C. cả ba bức xạ
D. chỉ một bức xạ λ3
Công thoát của kẽm là 3,5eV. Biết độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1 , 6 . 10 - 19 C ; hằng số Plang h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s . Chiếu lần lượt vào bản kẽm ba bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,38µm; λ 2 = 0,35µm; λ 3 = 0,30µm. Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện trên bản kẽm?
A. không có bức xạ
B. hai bức xạ λ 2 và λ 3
C. cả ba bức xạ
D. chỉ một bức xạ λ 3
Đáp án B
Giới hạn quang điện của kẽm là:
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện λ ≤ λ 0 => Hai bức xạ λ 2 và λ 3 có thể gây ra hiện tượng quang điện trên bản kẽm.