Quang Anh
decide on the correct past modal verb and complete the gaps Kelly: Hi everyone.So, lets get started on our essay. Mark, have you done the research from last week? Mark: well, yes and no. I was trying to follow up on the suggestions from the lecture and I searched the library for books and journals.But I( (1)___ find anything relevant to our topic. Louise: Well, maybe you were too late. We got the essay title two weeks ago other students (2)___ taken out all the books already. Mark: Yes, I gu...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 2 2019 lúc 3:21

ĐÁP ÁN A

Kiến thức về giới từ

(be) conducted by...: được tiến hành bởi

Tạm dịch:

          "That was the task that faced 14 volunteers when they started out on a bed-rest experiment being conducted (32)_____the European Space Agency?”

          (Đó là nhiệm vụ mà 14 tình nguyện viên phải đối mặt khi họ bắt đầu thực hiện một thí nghiệm ngủ do Cơ quan Vũ trụ châu Âu tiến hành)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 11 2017 lúc 11:09

Kiến thức về từ vựng

A. reckon (v): đoán                             B. realize (v): nhận ra

C. regard (v): quan tâm                          D. remark (v): chú ý

Tạm dịch:

  "That's even tougher than it sounds, especially when you (34)_____that no visitors were permitted." (Đó thậm chí còn khó khăn hơn những gì xảy ra, đặc biệt khi bạn nhận ra rằng không có vị khách nào được vào thăm.)

ĐÁP ÁN B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2019 lúc 18:13

Đáp án B

CHỦ ĐỀ VOLUNTEER WORK

Kiến thức về từ vựng

A. enable (v): có khả năng                    B. allow (v): cho phép

C. grant (v): bằng lòng, ban cho            D. approve (v): tán thành

Tạm dịch:

" Could you stand the boredom and the frustration of not being (31)_____to get up?"

(Bạn có thể chịu được sự nhàm chán và buồn bực khi không được cho phép ngồi dậy?)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2019 lúc 16:26

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

reckon (v): đoán                      realize (V): nhận ra

regard (v): quan tâm                         remark (v): chú ý

Tạm dịch:

That's even tougher than it sounds, especially when you (34) ..…. that no visitors were permitted.

Đó thậm chí còn khó khăn hơn những gì xảy ra, đặc biệt khi bạn nhận ra rằng không có vị khách được vào thăm.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 8 2019 lúc 12:43

ĐÁP ÁN D

Kiến thức về chia động từ

Động từ đứng sau giới từ chia ở dạng V-ing

Tạm dịch:

"Lying in a horizontal position was the best way of (33)_____weightlessness."

(Nằm ngang là cách tốt nhất để mô phỏng tình trạng phi trọng lượng.)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 3 2017 lúc 16:29

ĐÁP ÁN B

CHỦ ĐỀ VOLUNTEER WORK

Kiến thức về từ vựng

A. enable (v): có khả năng                      B. allow (v): cho phép

C. grant (v): bằng lòng, ban cho         D. approve (v): tán thành

Tạm dịch:

" Could you stand the boredom and the frustration of not being (31)_____to get up?"

(Bạn có thể chịu được sự nhàm chán và buồn bực khi không được cho phép ngồi dậy?)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2017 lúc 3:56

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2017 lúc 4:19

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 6 2019 lúc 8:15

Đáp án D

Bình luận (0)