Dịch các từ sau ra đúng nghĩa của nó ở trong Word
New
Open
Cut
Save
Undo
- Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
+ New
+ Open
+ Save
+ Cut
+ Copy
+ Paste
+ Undo
New: Mở một văn bản mới.
Open: Mở một văn bản đã lưu.
Save: Lưu văn bản.
Print: in văn bản.
Cut: Di chuyển.
Copy: Sao chép văn bản.
Paste: Dán.
Undo: Phục hồi.
Bn tên gì vậy???♥♥♥
1. mở một văn bản mới
2. lưu
3. in
4. cắt
5. sao chép
6. dán
7. quay lại
Các bạn ơi, giúp mình với: Em hãy nêu ý nghĩa và tổ hợp phím tắt của các nút lệnh: New, Open, Save, print, Cut, Copy, Paste, Undo, Grow Font Shink Font, Subscript, SuperScript.
New: mở trang văn bản mới
Open mở trang văn bản đã có sẵn trong máy tính
Paste dán văn bản
Save lưu văn bản
Print in văn bản
Cut di chuyển văn bản
Copy sao chép văn bản
Undo trở lại trang văn bản trước
-Hãy nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
+Save
+New
+Font size
+Font color
+Font
+Undo
+Cut
+Italic
Mấy bn dễ thương giải giúp mik trong tối nay nhoa. Mai mik ktr rồi á. Cảm ơn các bn trước 😘
Ý nghĩa của các nút lệnh sau:
+Save : lưu văn bản
+New : văn bản mới
+Font size : cỡ chữ
+Font color : màu chữ
+Font : hình như không có
+Undo : phục hồi
+Cut : di chuyển phần văn bản
+Italic : làm cho chữ nghiêng
-New: Mở một văn bản mới.
-Save: Lưu văn bản. Print: in văn bản.
-Cut: Di chuyển.
-Undo: Phục hồi
- font color : màu chử
- font size : cỡ chữ
-Italic: in nghiêng
-Font: phông chữ
Chúc bạn học tốt!
nêu tác dụng của các nút lệnh sau:
copy, cut, paste, new open, font color, font size, picture
undo, table, top, bottom, left, right, print
ai bít gửi mình nhé, đang cần gấp!!!!!!!!!!!! tất cả trong word
-copy : sao chép
-cut : di chuyển
-paste: dán
-new open : Thư mục mới
- font color : màu chử
- font size : cở chử
- picture undo : không hiểu
-table : muc lục
-top : đầu trang
-boottom : dưới,đáy
-left : trái
-right : phải
-print : in
copy : sao chép
cut : cắt
paste: dán
new open : Thư mục mới
font color : màu chử
font size : cở chử
picture undo : không hiểu
table : muc lục
top : đầu trang
boottom : dưới,đáy
left : trái
right : phải
print : in
nêu tác dụng của các nút lệnh tương ứng
New,Open,Save,Cut,Copy,Paste,Undo
new: mở văn bản mới
open: mở văn bản có trog máy tính
save: lưu văn bản
cut: di chuyển
copy: sao chép
paste: dán phần văn bản
undo; quay về trạg thái ban đầu
New là tạo văn bản mới.
Open là mở văn bản có trong máy tính.
Save là lưu văn bản.
Cut là di chuyển văn bản.
Copy là sao chép văn bản.
Paste là dán văn bản.
Undo là quay về trạng thái ban đầu.
Chúc bạn học tốt!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Nút lệnh | Tên | Sử dụng để |
New | Mở văn bản mới | |
Open | Mở văn bản đã có sẵn | |
Save | Lưu văn bản | |
Cut | Di chuyển văn bản | |
Copy | Sao chép văn bản | |
Paste | Dán/chèn văn bản | |
Undo | Phục hồi văn bản |
Hok tốt nhoa!!!
nêu ý ngĩa của các nút lệnh
coppy
cut
paste
save
open
new
undo
nêu các bước sao chép và di chuyển văn bản ? ( theo cách ngắn gọn)
giúp mk với các bạn ơi
Nút | ý nghĩa |
Copy | Sao chép phần văn bản |
Cut | Di chuyển văn bản |
In văn bản | |
Paste | Dán phần văn bản |
Save | Lưu phần văn bản |
Open | Mở văn bản |
New | Tạo trang văn bản mới |
Undo | Khôi phục lại trạng thái ban đầu |
... | ... |
Các bước sao chép văn bản:
1. Chọn phần văn bản và nháy nút Copy
2. Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nút Paste
Các bước di chuyển văn bản:
1. Chọn phần văn bản và nháy lệnh Cut
2. Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nút Paste
tick cho mk đc ko???
Nêu tác dụng của các nút lệnh:
New
Open
Save
Cut
Copy
Paste
Undo
New: Mở 1 văn bản mới
Open: Mở 1 tài liệu trong máy
Save: Lưu văn bản hiện thời
Cut: Di chuyển văn bản
Copy: Sao chép văn bản
Paste: Dán văn bản
Undo: Khôi phục lại văn bản
New: để mở 1 văn bản mới
Open: để mở 1 văn bản đã lưu
Save: để lưu văn bản
Cut: để cắt văn bản
Copy: để sao chép văn bản
Paste: để dán văn bản
Undo: để hồi phục lại văn bản
Nhớ like cho mình 1 cái nhé!!!
câu 1: Nêu quy tắc gõ văn bản trong Word ?
câu 2 Nêu tác dụng của các nút lệnh :
New :
open:
save :
cut :
copy:
CÂU 1:
Quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;)
(!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó,sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “ phải được đặt sát vào bên trái kÝ tự đầu tiên của từ tiếp theo.</p>
-Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” phải được đặt sát vào bên phải kÝ tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.
- NhÂn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới
CÂU 2:
new: tạo văn bản
open : đóng văn bản
save : lưu văn bản
cut : cắt,di chuyển
coppy : cop-py,di chuyển
Thao tác nào sau đây dễ in trang tính? A: File/ Print Preview B: File/ Print C: File/ Open D: File/ Save
Thao tác nào sau đây dễ in trang tính?
A: File/ Print Preview
B: File/ Print
C: File/ Open
D: File/ Save