Tìm 15 động từ thường + to.V; 15 cụm từ + to.V; 20 cấu trúc +to.V.
Giúp mình nha!!!!
bài 1 : tìm 10-15 động từ ,cụm động từ thường gặp trong giao tiếp
bài 2 : hãy so sánh một số động từ tiếng Việt và một số động từ tiếng Anh ( hoặc một số ngôn ngữ khác ) ( gợi ý : so sánh về ý nghĩa ,về hình thức cấu tạo,về chức năng của động từ trong câu )
a) chào ,hỏi ,bắt tay,nói chuyện ,tâm sự,đi chơi,tham quan,ngồi,ngủ,đứng,nhìn,ngắm......v..v
Tìm 10-15 động từ , cụm động từ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống và đáng giá xem những động từ , cụm động từ ấy đã được dùng đúng hay chưa
Tìm nhanh những từ :
- Thường đòi hỏi động từ đi kèm phía sau
- Không đòi hỏi động từ đi kèm phía sau
Động từ đi kèm đằng sau : chó đi , người đi , cá bơi , .............
Động từ ko đi kèm : chó , ghim , chim , .................
Cho mình hỏi là tìm từ gì vậy DT hay ĐT
Tìm nhanh những từ :
- Thường đòi hỏi động từ đi kèm phía sau
- Không đòi hỏi động từ đi kèm phía sau
-đi kèm : dám , toan , định
-ko đi kèm : đi , chạy, cười , đọc hỏi
Tìm nhanh những từ :
- Thường đòi hỏi động từ đi kèm phía sau
- Không đòi hỏi động từ đi kèm phía sau
-Dám , toan , đừng , định -Buồn , gãy , ghét , đau , vui , yêu
II. Combine each pair of sentences, using ENOUGH .... TO.V or ENOUGH FOR ....TO.V
Kết hợp từng cặp câu, sử dụng ENOUGH .... TO.V hoặc ENOUGH...... FOR SOMEBODY TO DO SOMETHING
1. She doesn't explain this exercise. Her pupils can't do it.
2. He is sick. He needs a doctor
I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) -> They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) -> She sings well ( S + V thường - trạng từ) 3. We work hard. ( S + V thường + trạng từ) -> We are hard worker .(S + tobe + tính từ + N chỉ người) 4. Tuan is a fast runner. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> Tuan runs fast.( S + V thường + trạng từ) 5. We played football very well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> We were good football players . ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 6. He drives carelessly. ( S + V thường + trạng từ) -> He is careless driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 7. Tom drives carefully. ( S + V thường + trạng từ) ->Tom is careful driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 8. She is a good student. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> She studies well. ( S + V thường + trạng từ) 9. Her English is quite fluent. ( S + tobe + tính từ ) ( quite = very) -> She speaks fluently ( S + V thường + trạng từ) 10. She draws beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> She is beautiful drawer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 11. Mary learns English well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> Mary is a good English learner ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 12. They run quickly. ( S + V thường + trạng từ ) -> They are quick runners ( S + Tobe + tính từ + N chỉ người) 13. He dances beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> He is a beautiful dancer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 14.He is a beautiful dancer ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) -> He dances beautifully (S + V thường + trạng từ) 15.They paint badly. ( S + V thường + trạng từ) -> They are bad painters. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người)
Ai giúp mình với Combine each pair of sentences, using ENOUGH .... TO.V or ENOUGH FOR .... TO.V The moon is very bright. We can play outdoors. I have enough money. I can pay this bill. My sister is old. She can drive a car. The weather was fine. We could go camping. The book is small. I can put it in my pocket. Robinson isn’t rich. He can’t buy a house. He wasn’t very experienced. He couldn't do the job. You aren’t old. You can’t have a front– door key. He didn’t have much money. He couldn’t live on it. The buffalo isn’t big. He can’t harm you. The ice is quite thick. We can’t walk on it. The tea isn’t strong. It won’t keep us awake. This novel is interesting. We can read it. Those shoes are large. You can wear them. This kind of rubber is good. We can use it to make tires for car. He has no time. He can’t finish this word. My friend is quite well. She can do it again. She doesn’t explain this exercise. He pupils can’t do it. There isn’t enough time. This students can’t write this essay. It’s warm tonight. We can go out. The moon is very bright. We can play outdoors. I have enough money. I can pay this bill. My sister is old. She can drive a car. The weather was fine. We could go camping. The book is small. I can put it in my pocket. Robinson isn’t rich. He can’t buy a house. He wasn’t very experienced. He couldn't do the job. You aren’t old. You can’t have a front– door key. He didn’t have much money. He couldn’t live on it. The buffalo isn’t big. He can’t harm you. The ice is quite thick. We can’t walk on it. The tea isn’t strong. It won’t keep us awake. This novel is interesting. We can read it. Those shoes are large. You can wear them. This kind of rubber is good. We can use it to make tires for car. He has no time. He can’t finish this word. My friend is quite well. She can do it again. She doesn’t explain this exercise. He pupils can’t do it. There isn’t enough time. This students can’t write this essay. It’s warm tonight. We can go out
Ai giúp mình tìm 20 động từ thường với {nhưng đừng nói mình nha vì mình bt mình học tệ rồi}
1. go 2. read 3. study 4. watch 5. see
6. talk 7. move 8. look 9. drink 10. eat
11. bring 12. walk 13. sleep 14. do 15. give
16. cook 17. visit 18. take 19. sit 20. stand
Chúc bạn học tốt☺
1 do
2 eat
3 cook
4 go
5 write
6 see
7 walk
8 climb
9 move
10 sleep
11 run
12 play
13 wash
14 drive
15 talk
16 sit
17 plant
18 bring
19 drink
20 buy
Có gì sai thì chỉ mình với :>
1. lie: nói dối
2. wash: rửa
3. cry: khóc
4. brush: chải
5. arrive: đến
6. ask: hỏi
7. watch: xem
8. play: chơi
9. liisten: nghe
10. cook: nấu
11. visit: thăm
12. grow: lớn lên
13. refer: giới thiệu
14. hug: ôm
15. look: nhìn
16. leave: rời khỏi
17. live: sống, trực tiếp
18. investigate: điều tra
19. return: trở về
20. walk: đi bộ