Cho h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s ; e = 1,6.10-19 C. Công suất của nguồn bức xạ λ = 0,3 μm là P = 2 W, cường độ dòng quang điện bão hòa là I = 4,8 mA. Hiệu suất lượng tử là:
Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s , e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Biết công suất của nguồn sáng có bước sóng 0,3μm là 2,5 W. Giả thiết hiệu suất lượng tử 100%. Cường độ dòng quang điện bão hòa là:
A. 0,6A
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 6μA
Đáp án A
• Số photon phát ra trong 1s là:
• Do hiệu suất lượng tử 100%, nên:
n e = n p = 3 , 77 . 10 18 e l e c t r o n / s
• Cường độ dòng quang điện bão hòa là: I b h = n e . e = 0 , 6 A
Cho hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3 . 10 8 m/s. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μ m . Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon mà nguồn phát ra trong 1 giây là:
A. 6 , 8 . 10 18
B. 2 , 04 . 10 19
C. 1 , 33 . 10 25
D. 2 , 57 . 10 17
- Số photon mà nguồn phát ra trong 1 giây là:
Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và e = 1 , 6 . 10 - 19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV
B. 4,22 eV
C. 0,42 eV
D. 0,21 eV
Đáp án A
Năng lượng của photon ứng với bức xạ này là :
Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 − 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và e = 1 , 6 . 10 − 19 C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV
B. 4,87 eV
C. 2,65 eV
D. 3,45 eV
Cho hằng số Planck h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s; Độ lớn điện tích của electron e = 1 , 6 . 10 - 19 C. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,1μm
B. 0,2μm
C. 0,3μm
D. 0,4μm
Đáp án D.
Hiện tượng quang điện không xảy ra khi λ > λ 0
Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 μ m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 μ m , thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5. 10 - 6 A . Hiệu suất năng lượng tử là
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 μ m và 0,5 μ m . Biết 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J, h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s và c = 3 . 10 8 (m/s). Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,322 eV
B. 0,140 eV
C. 1,546 eV
D. 0,966 eV
Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4 , 5 . 10 - 6 A. Hiệu suất năng lượng tử là:
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
- Số photon chiếu tới:
- Số electron bứt ra khỏi Catot:
- Hiệu suất lượng tử là:
Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 µm. Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s và e = 1 , 6 . 10 - 19 C. Năng lượng phôton của bức xạ nói trên là
A. 2,3 eV
B. 2,2 eV
C. 2,1 eV
D. 2,0 eV