Viết bức thư cảm ơn bằng tiếng anh ( sách giáo khoa 8)
bạn nào biết viết không giúp mình với, viết bằng tiếng anh nói về thế giới sẽ như thế nào đến năm 2020 ( hoặc tương lai), dạng như bài viết mẫu trong sách giáo khoa của phần writing trang 89. Mình cảm ơn ạ.
Giải hộ mk bài 8 trang 14 sách giáo khoa Anh lớp 6 nha , cảm ơn .
Bn có thể lên trang Vietjack.com tham khảo nha
~ Hok tốt ~
#Gumball
Chết , quyển Tiếng Anh 6 mk ném đi đâu òi
Trong thư viện, tỉ số sách Toán và sách Tiếng Anh là 5 : 4. Tỉ số sách Khoa học và sách Toán là 8 : 7. Biết tổng số sách Toán, sách Tiếng Anh và sách Khoa học là 309 quyển. Tìm số sách Toán.
Viết 1 bức thư gửi cho thầy hoặc cô giáo bằng Tiếng Anh
( không cop mạng nh )
viết một bức thư bằng tiếng anh ( khoảng 80-100 từ) về sở thích đọc sách của bạn.
Bức thư gửi cho pen-friend của bạn.
HELP ME
My hobby is reading knowledgeable and interesting books in my square time. Reading is such a good habit which healthy for your brain and keeps your brain functioning actively. Reading is a wonderful way to keeps you relax and happy. I reading book in my free time . The kind of books I to read are detective, journeys to learn I very reading Detective Conan or Adventure Register Robinson Crusoe . It make me feel comfortable , nervous in situations .I think I'm better about the mind when reading books about detective. Reading is very rewarding. I think you should read books to help you become more open minded.
Hk tốt
# DanLinh
Dear ________+ tên người nhận thư ____________
........Đoạn văn viết vào..........
Good bye !
Please tell me in next letter. I look forward to your reply.
hk tốt
# DanLinh
Một thư viện có 60/100 số sách là sách giáo khoa,25/100 số sách là truyện thiếu nhi,còn lại là sách giáo viên.Hỏi sách giáo viên chiếm bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện? Gíup mình nào các bạn ơi!Cảm ơn các bạn nhiều!!!!Moa <3 ^^
Sách giáo viên chiếm số phần trăm sách trong thư viện là: 100%-(60%+25%)=15%(số sách trong thư viện)
Nhớ k nha!
Số sách còn lại là sách giáo viên chiếm : 100/100 - (60/100 + 25/100) = 15/100 số sách
(Như thế này cho dễ hiểu : Giả sử trong thư viện đó có 100 cuốn sách. Trong đó, sách giáo khoa có 60 cuốn - chiếm 60/100 số sách trong thư viện ; 25 cuốn là truyện thiếu nhi - chiếm 25/100 số sách trong thư viện ; số sách còn lại là sách giáo viên có 100 - (60 + 25) = 15 cuốn - chiếm 15/100 số sách trong thư viện
Coi tất cả số sách trong thư viện là 100%
\(\frac{60}{100}\)= 60% \(\frac{25}{100}\)= 25%
Số sách giáo viên chiếm số phần trăm số sách trong thư viện là :
100% - 60% - 25% = 15% ( số sách trong thư viện )
Đ/S : 15% số sách trong thư viện
Viết những danh từ bằng tiếng anh liên quan đến unit 10
sách giáo khoa tiếng anh 6
chương trình mới ,ai viết được nhiều nhất thì mình tick
apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ
Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.
- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền
- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến
- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây
- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây
- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô
- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)
- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
- space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay
Trong thư viện có 1 800 cuốn sách . Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm là 1 000 cuốn . Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại . Cảm ơn cậu .
số sách đọc là
[1 800-1000]:2=400 cuốn
số sách giáo khoa là
[1800+1000]:2=1400 cuốn
đáp số : sách đọc : 400 cuốn
sách giáo khoa : 1400 cuốn
chúc bạn học tốt
số sách đọc thêm là
(1800-1000):2=400(
cuốn sách )
Số sách giáo khoa là
1800-400=1400(
cuốn sách)
d/s.......
Trong thư viện có 56 quyển sách giáo khoa Toán, số sách Tiếng Việt có trong thư viện bằng 2/5 số sách Toán có trong thư viện. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quyển ?
Theo sơ đồ, tổng số hần bằng nhau là:
2+5=7( phần)
Giá trị 1 phần:
56:7=8 ( quyển)
Số sách giáo khoa Toán là:
8x5=40 ( quyển)
Số sách giáo khoa Tiếng Việt là:
8x2=16 ( quyển)
Đáp số: Sách giáo khoa Toán: 40 quyển
: Sách giáo khoa Tiếng Việt: 16 quyển